Beechcraft XT-36

XT-36
Kiểu Máy bay vận tải/huấn luyện
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Beechcraft
Tình trạng Hủy bỏ

Beechcraft XT-36 (định danh công ty Model 46) là một loại máy bay vận tải/huấn luyện quân sự của Hoa Kỳ đầu thập niên 1950. Do thay đổi về yêu cầu, dự án này đã bị hủy bỏ trước khi được chế tạo.

Biến thể

XT-36A
CL-15

Tính năng kỹ chiến thuật (ước lượng)

Dữ liệu lấy từ The Beechcraft T-36[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2 - 4
  • Sức chứa: 12 hành khách
  • Sải cánh: 70 ft (21 m)
  • Trọng lượng có tải: 25.000 lb (11.340 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-2800 , 2.300 hp (1.700 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 350 mph (563 km/h; 304 kn)
  • Vận tốc hành trình: 300 mph (261 kn; 483 km/h)
  • Tầm bay: 650 mi (565 nmi; 1.046 km)
  • Trần bay: 34.000 ft (10.363 m)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • T-7 Navigator
  • T-29 Flying Classroom

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ "The Beechcraft T-36. Flight, ngày 4 tháng 1 năm 1952, p.20.
Tài liệu
  • Ball, Larry (1995). The Immortal Twin Beech. Brule, WI: Cable Publishing. ISBN 978-0964151420.
  • Hamlin, Fred (1953). The Aircraft Year Book 1952. Dallas, TX: Lincoln Press. ASIN B000E8DIX4.
  • Howe, C. D. (tháng 8 năm 1952). “Canada on Guard”. The Rotarian. Chicago: Rotary International. 81 (2).
  • Murphy, Daryl. "The Beeches that got away" Lưu trữ 2013-04-07 tại Wayback Machine. Planes & People. Wings over Kansas, 2003.
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Canadair chế tạo
Máy bay không người lái

CL-89 · CL-289 · CL-227

Máy bay động cơ piston

North Star · CL-16 · CL-28 · CL-66 · CL-215

Máy bay tuabin cánh quạt

CL-44 · CL-84 · CL-215T · CL-415

Máy bay phản lực

CL-13 · CL-30 · CL-41 · CL-52 · CL-90 · CF-5 · CL-600/CL-601/CL-604 · CRJ

Xem thêm: Bombardier Aerospace · Canadian Vickers
  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng