Douglas C-133 Cargomaster

C-133 Cargomaster
Douglas C-133B Cargomaster
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu 23 tháng 4 năm 1956
Thải loại 1971
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
NASA
Giai đoạn sản xuất 1956-1961
Số lượng sản xuất 50

Douglas C-133 Cargomaster là một loại máy bay chở hàng cỡ lớn được hãng Douglas Aircraft Company chế tạo giai đoạn 1956-1961 cho Không quân Hoa Kỳ.

Quốc gia sử dụng

1607th ATW
1501st ATW
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (C-133B)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6
  • Tải trọng: 110.000 lb (50.000 kg)
  • Chiều dài: 157 ft 6 in (48.0 m)
  • Sải cánh: 179 ft 8 in (54,8 m)
  • Chiều cao: 48 ft 3 in (14,7 m)
  • Diện tích cánh: 2.673,1 ft² (248,34 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 109.417 lb (49.631 kg)
  • Trọng lượng có tải: 275.000 lb (125.000 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 286.000 lb (130.000 kg)
  • Động cơ: 4 × Pratt & Whitney T34-P-9W kiểu turboprop, 7.500 shp (5.586 kW) mỗi chiếc
  • * Khoang chứa hàng: 86 ft 10 in (26,47 m)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự

Tham khảo

  1. ^ The Aviation Zone (2005). "C-133 Cargomaster Specifications". Retrieved ngày 28 tháng 8 năm 2005.
  • Norton, Bill. "Forgotten Airlifter: The Short-Lived Douglas C-133 Cargomaster". Air Enthusiast, Number 110, March/April 2004. Stamford, Lincs, UK: Key Publishing. ISSN 0143 5450. pp. 45–53.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London:Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.

Liên kết ngoài

  • The Air Mobility Command Museum Lưu trữ 2008-08-26 tại Wayback Machine
  • Fact Sheets: Douglas C-133A Cargo Master. National Museum of the USAF.
  • "The Curse of the Cargomaster". Air & Space Magazine
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880