Fokker F.VII

F.VII
Fokker F.VIIb-3 m (CH-192) của hãng Swissair, do Walter Mittelholzer điều khiển tại Kassala (Sudan), tháng 2 năm 1934.
Kiểu Máy bay chở khách/vận tải quân sự
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 24 tháng 11 năm 1924
Vào trang bị 1925
Sử dụng chính SABENA
KLM
Không quân Ba Lan
Polskie Linie Lotnicze LOT
Giai đoạn sản xuất 1925-1932
Phát triển từ Fokker F.V
Biến thể Fokker F.10

Fokker F.VII, hay còn gọi là Fokker Trimotor, là một loại máy bay chở khách, do hãng Fokker sản xuất trong thập niên 1920 tại Hà Lan.

Biến thể

F.VII
F.VIIa (F.VIIa/1m)
F.VIIa/3m
F.VIIb/3m
F.9
Fokker F.10
C-2
C-2A
XC-7
C-7
C-7A
XLB-2
TA-1
TA-2
TA-3
RA-1
RA-2
RA-3

Sản xuất theo giấy phép

  • SABCA, sản xuất 29 chiếc.
  • Avia, sản xuất 18 chiếc.
  • 3 chiếc chế tạo ở Italy với tên gọi IMAM Ro.10.
  • Plage i Laśkiewicz.
  • 3 chiếc chế tạo ở Tây Ban Nha.
  • Avro, 14 chiếc với tên gọi Avro 618 Ten.
  • Atlantic Aircraft Corporation

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Bỉ
  • SABENA
 Đan Mạch
  • Det Danske Luftfartselskab
 Pháp
  • CIDNA
  • STAR
 Hungary
  • Malert
 Hà Lan
  • KLM
Fokker F.VII (SP-ABC), LOT
 Ba Lan
  • Aero
  • Polskie Linie Lotnicze LOT
 Bồ Đào Nha
  • Aero Portuguesa
 Thụy Sĩ
  • Ad Astra Aero
  • Swissair
 United States

Quân sự

 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Belgian Congo
 Independent State of Croatia
  • Zrakoplovstvo Nezavisne Države Hrvatske
 Tiệp Khắc
  • Không quân Tiệp Khắc
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Italy
  • Regia Aeronautica
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
 United States
 Kingdom of Yugoslavia

Tính năng kỹ chiến thuật

Fokker F.VII

Fokker F.VIIb/3m; Atlantic-Fokker C-2A

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 8 hành khách
  • Chiều dài: 47 ft 11 in (14,60 m)
  • Sải cánh: 71 ft 2 in (21,70 m)
  • Chiều cao: 12 ft 8 in (3,90 m)
  • Trọng lượng rỗng: 6.725 lb (3.050 kg)
  • Trọng lượng có tải: 11.570 lb (5.200 kg)
  • Động cơ: 3 × Wright J-5 Whirlwind, 220 hp (164 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "Fokker." Aero Favourites. Retrieved: ngày 20 tháng 12 năm 2010.
Tài liệu
  • Bowers, Peter and Ernest McDowell. Triplanes: A Pictorial History of the World's Triplanes and Multiplanes. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1993. ISBN 0-87938-614-2.
  • Dierikx, Marc. Fokker: A Transatlantic Biography. Washington, DC: Smithsonian Institution Press, 1997. ISBN 1-56098-735-9.
  • Molson, K.M. Pioneering in Canadian Air Transport. Winnipeg: James Richardson & Sons, Ltd., 1974. ISBN 0-919212-39-5.
  • Nevin, David. The Pathfinders (The Epic of Flight Series). Alexandria, Virginia: Time-Life Books, 1980. ISBN 0-8094-3256-0.
  • Postma, Thijs. Fokker: Aircraft Builders to the World. London: Jane's, 1979. ISBN 0-7106-0059-3.
  • Weyl, A.R. Fokker: The Creative Years. London: Putnam, 1965.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

  • x
  • t
  • s
Máy bay do OFM, Romeo và IMAM chế tạo

Ro.1 • Ro.5 • Ro.10 • Ro.26 • Ro.30 • Ro.37 • Ro.41 • Ro.43 • Ro.44 • Ro.51 • Ro.57 • Ro.58 • Ro.63

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân Hoa Kỳ/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ trước 1931
TA
Các định danh khác không được đặt trong chuỗi này
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác