Budd RB Conestoga

RB Conestoga
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Budd Company
Chuyến bay đầu 31 tháng 10 năm 1943
Vào trang bị 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Flying Tiger Line
Số lượng sản xuất 20

RB-1 Conestoga là một loại máy bay chở hàng hai động cơ, được thiết kế cho Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II bởi hãng Budd Company ở Philadelphia, Pennsylvania.

Tính năng kỹ chiến thuật (RB-1)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 24
  • Chiều dài: 68 ft 0 in (20,73 m)
  • Sải cánh: 100 ft 0 in (30,48 m)
  • Chiều cao: 31 ft 9 in (9,68 m)
  • Diện tích cánh: 1.400 ft2 (130,06 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 20156 lb (9143 kg)
  • Trọng lượng có tải: 33860 lb (15359 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1830-92, 1200 hp (890 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Tham khảo

Ghi chú
Chú thích
Tài liệu
  • Bridgeman, Leonard. "The Budd Conestoga." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Merriam, Ray. U. S. Warplanes of World War II. Bennington VT: Merriam Press, 2000. ISBN 978-1-57638-167-0.

Liên kết ngoài

  • History Lưu trữ 2006-10-05 tại Wayback Machine
  • Editorial Lưu trữ 2006-09-02 tại Wayback Machine
  • Pacific Aviation
  • Virtual Aircraft Museum
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác