Boeing C-135 Stratolifter

C-135 Stratolifter
C-135C Speckled Trout
Kiểu Máy bay vận tải
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Boeing
Chuyến bay đầu 17 tháng 8 năm 1956
Vào trang bị Tháng 6., 1957
Tình trạng Hoạt động
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1954–1965
Số lượng sản xuất 803
Chi phí máy bay 39,6 triệu USD (tính theo tỷ giá năm 98)
Phát triển từ Boeing 367-80
Biến thể KC-135 Stratotanker
Boeing EC-135
Boeing NC-135
Boeing RC-135
OC-135B Open Skies
WC-135 Constant Phoenix

Boeing C-135 Stratolifter là một loại máy bay vận tải quân sự, được phát triển từ mẫu thử máy bay chở khách phản lực Boeing 367-80 (đây cũng là khung cơ sở cho loại 707) đầu thập niên 1950. Nó có thân hẹp và ngắn hơn 707. Boeing đặt tên ban đầu là Model 717.[1]

Biến thể

C-135A
C-135B
C-135C
C-135E
C-135F
C-135K
C-135FR
C-135R

Tính năng kỹ chiến thuật (C-135)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 136 ft 3 in (41,53 m)
  • Sải cánh: 130 ft 10 in (39,88 m)
  • Chiều cao: 41 ft 8 in (12,70 m)
  • Diện tích cánh: 2.433 ft² (226 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 98.466 lb (44.663 kg)
  • Trọng lượng có tải: 297.000 lb (135.000 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 322.500 lb (146.000 kg)
  • Động cơ: 4 × (R/T) CFM International CFM56, 21.634 lbf (96 kN) mỗi chiếc (biến thể lắp lại động cơ)
  • Động cơ: 4× (E) Pratt & Whitney TF-33-PW-102 , 18.000 lbf (80 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 580 mph (933 km/h)
  • Tầm bay: 3.450 mi (5.550 km)
  • Trần bay: 50.000 ft (15.200 m)
  • Vận tốc lên cao: 4.900 ft/phút (1.490 m/phút)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Boeing KC-135 Stratotanker
  • Boeing EC-135
  • Boeing NC-135
  • Boeing RC-135
  • Boeing OC-135B Open Skies
  • Boeing WC-135 Constant Phoenix
  • Boeing C-137 Stratoliner
  • Boeing 707
Máy bay tương tự
  • Douglas DC-8

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "Historical Perspective, Start of a PROUD MISSION", Boeing Frontiers, July 2006.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “ab” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “ASN” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Tài liệu
  • Eden, Paul biên tập (1 tháng 6 năm 2006). The Encyclopedia of Modern Military Aircraft. London, UK: Amber Books, 2004. ISBN 1-904687-84-9.
  • Pither, Tony (1998). The Boeing 707 720 and C-135. England: Air-Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-236-X.

Liên kết ngoài

  • C-135 page at Globalsecurity.org
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự Boeing
Tiêm kích / cường kích
Ném bom
Vận tải động cơ piston
Vận tải động cơ phản lực
Vận tải-chở nhiên liệu
Huấn luyện
Tuần tra và giám sát
Trinh sát
Drone/UAV
Thử nghiệm / nguyên mẫu
  • x
  • t
  • s
Máy bay vận tải quân sự Boeing C-135 và 707
C-135 (717/739)

C-135 • EC-135 • KC-135 • NC-135 • OC-135 • RC-135 • WC-135

707/C-137

E-3 • E-6 • E-8 • EC-18 • C-137 • CC-137 • KC-137 • VC-137 • SAM 26000 • SAM 27000 • CT-49

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880