Boeing KC-135 Stratotanker

KC-135 Stratotanker
Kiểu Máy bay vận tải và tiếp nhiên liệu trên không
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Boeing
Chuyến bay đầu tiên 31 tháng 8,1956
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
Tháng 6, 1957
Ngừng hoạt động KC-135E: 2009
Tình trạng Hoạt động
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Không quân Pháp
Không quân Cộng hòa Singapore
Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
Được chế tạo 1954–1965
Số lượng sản xuất 803
Giá thành 39,6 triệu USD (thời giá năm 1998)
Phát triển từ Boeing 367-80
Biến thể Boeing NC-135

Boeing KC-135 Stratotanker là một loại máy bay tiếp nhiên liệu trên không của Hoa Kỳ. KC-135 là biến thể phát triển hoàn toàn mới từ máy bay chở khách Boeing 707 được phát triển từ mẫu thử Boeing 367-80 .

Biến thể

Xem bài Boeing C-135 Stratolifter để biết thêm về dòng máy bay C-135.

Active KC-135 aircraft liveries
KC-135A
NKC-135A
KC-135B
KC-135D
KC-135E
NKC-135E
KC-135Q
KC-135R (1960s)
KC-135R
KC-135R(RT)
KC-135T
EC-135Y

Quốc gia sử dụng

 Chile
  • Không quân Chile[1]
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Singapore
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ thuật-chiến thuật (KC-135R)

Đuôi của 1 chiếc KC-135R thuộc bộ chỉ huy không quân dự bị

Dữ liệu lấy từ USAF Fact Sheet[4]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 37 hành khách
  • Tải trọng: 83.000 lb (37.600 kg)
  • Chiều dài: 136 ft 3 in (41,53 m)
  • Sải cánh: 130 ft 10 in (39,88 m)
  • Chiều cao: 41 ft 8 in (12,70 m)
  • Diện tích cánh: 2.433 ft² (226 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 98.466 lb (44.663 kg)
  • Trọng lượng có tải: 297.000 lb (135.000 kg)
  • Trọng tải có ích: 200.000 lb (90.700 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 322.500 lb (146.000 kg)
  • Động cơ: 4 × CFM International CFM56 (F108-CF-100) kiểu turbofan, 21.634 lbf (96,2 kN) mỗi chiếc
  • Nhiên liệu tối đa: 200.000 lb (90.719 kg)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 580 mph (933 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 530 mph (853 km/h) trên độ cao 30.000 feet (9.144 m)
  • Tầm bay: 1.500 mi (2.419 km) với 150.000 lb (68.039 kg) nhiên liệu
  • Tầm bay chuyển sân: 11.015 mi (17.766 km)
  • Trần bay: 50.000 ft (15.200 m)
  • Vận tốc lên cao: 4.900 ft/phút (1.490 m/phút)

Xem thêm

6 chiếc KC-135 Stratotankers biểu diễn đội hình voi đi bộ.
  • Vomit Comet
  • 1966 Palomares B-52 crash
  • Danh sách máy bay tiếp nhiên liệu trên không quân sự của Hoa Kỳ
Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

  1. ^ “LlegĂł el 1er KC-135E para la FACh - ModoCharlie”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Boeing: Boeing Delivers First KC-135R to Singapore Air Force
  3. ^ 2011 USAF Almanac, Fact and Figures Lưu trữ 2012-07-30 tại Wayback Machine. Air Force Magazine, May 2011.
  4. ^ “KC-135 Stratotanker”. www.af.mil. US Air Force. ngày 15 tháng 9 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  • Tony Pither, The Boeing 707 720 and C-135, Air-Britain (Historians) Ltd, England, 1998, ISBN 0-85130-236-X.
  • Hopkins, III, Robert S. (1997). Boeing KC-135 Stratotanker: More Than Just a Tanker. Leicester, England: Midland Publishing Limited. ISBN 1-85780-069-9.

Liên kết ngoài

  • KC-135 page on Boeing.com
  • KC-135 image gallery on Boeing.com
  • Official USAF KC-135 fact sheet
  • Public domain KC-135 photo gallery at official USAF website
  • KC-135 page on awacs-spotter.nl Lưu trữ 2011-07-24 tại Wayback Machine
  • Public domain photo gallery of NASA's KC-135A tanker Lưu trữ 2010-05-06 tại Wayback Machine
  • KC-135 page at globalsecurity.org
  • KC-135 page at fas.org - (not updated since late 1999, but still perhaps useful)
  • C-135 page at aero-web.org Lưu trữ 2007-02-22 tại Wayback Machine - Includes specs for many variants
  • Smart Tankers (Defence Today) Lưu trữ 2006-12-09 tại Wayback Machine
  • Phim ngắn 15 AF HERITAGE - HIGH STRATEGY - BOMBER AND TANKERS TEAM (1980) có thể được tải miễn phí về từ Internet Archive
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự Boeing
Tiêm kích / cường kích
Ném bom
Vận tải động cơ piston
Vận tải động cơ phản lực
Vận tải-chở nhiên liệu
Huấn luyện
Tuần tra và giám sát
Trinh sát
Drone/UAV
Thử nghiệm / nguyên mẫu
  • x
  • t
  • s
Mã model của Boeing
Máy bay
Động cơ tua-bin
  • 500
  • 502
  • 520
  • 550
Tàu biển
  • 929
  • x
  • t
  • s
Máy bay vận tải quân sự Boeing C-135707
C-135 (717/739)

C-135 • EC-135 • KC-135 • NC-135 • OC-135 • RC-135 • WC-135

707/C-137

E-3 • E-6 • E-8 • EC-18 • C-137 • CC-137 • KC-137 • VC-137 • SAM 26000 • SAM 27000 • CT-49

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880