Sikorsky S-43

S-43 (JRS-1)
Sikorsky JRS-1 của Hải quân Hoa Kỳ năm 1945
Kiểu tàu bay chở khách
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Sikorsky Aircraft
Nhà thiết kế Igor Sikorsky
Chuyến bay đầu 1935
Vào trang bị 1934
Sử dụng chính Pan American Airways
Số lượng sản xuất 53

Sikorsky S-43 là một loại thủy phi cơ hai động cơ của Hoa Kỳ, do hãng Sikorsky Aircraft chế tạo trong thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật (S-43)

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Sức chứa: 19 hành khách
  • Chiều dài: 51 ft 2 in (15,60 m)
  • Sải cánh: 86 ft 0 in (26,21 m)
  • Chiều cao: 17 ft 8 in (5,38 m)
  • Diện tích cánh: 781 ft² (72,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.750 lb (5.783 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 19.096 lb (8.662 kg)
  • Động cơ: 2× Pratt & Whitney R-1690-52, 750 hp (560 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Sikorsky S-42

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Simpson, Rod (2001). Airlife's World Aircraft. Airlife Publishing Ltd. ISBN 1-84037-115-3.
  • Swanborough, Gordon (1963). United States Military Aircraft since 1909. Putnam & Co. Ltd. ISBN none Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
  • Swanborough, Gordon (1990). United States Navy Aircraft since 1911. Putnam Aeronautical Press. ISBN 0-87021-792-5.

Liên kết ngoài

  • Video - Howard Hughes Sikorsky S-43
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Sikorsky chế tạo
Máy bay cánh cố định

S-1 • S-2 • S-3 • S-4 • S-5 • S-6 • S-7 • S-8 • S-9 • S-10 • S-11 • S-12 • S-13 • S-14 • S-15 • S-16 • S-17 • S-18 • S-19 • S-20 • S-21 • S-22 • S-23 • S-24 • S-25 • S-26 • S-27 • S-28 • S-29-A • S-30 • S-31 • S-32 • S-33 • S-34 • S-35 • S-36 • S-37 • S-38 • S-39 • S-40 • S-41 • S-42 • S-43 • VS-44 • S-45

Trực thăng
(Định danh của công ty)

VS-300 (S-46) • S-47 • S-48 • S-49 • S-51 • S-52 • S-53 • S-54 • S-55 • S-56 • S-57 • S-58 • S-59 • S-60 • S-61 • S-61L/N • S-61R • S-62 • S-63 • S-64 • S-65 • S-66 • S-67 • S-68 • S-69 • S-70 • S-71 • S-72 • S-73 • S-74 • S-75 • S-76 • S-80 • S-92/H-92 • S-97 • S-300 • S-333 • S-434

Trực thăng
(Định danh quân sự)

SH-3 • HH-3E/F • R-4 • H-5 • H-6 • H-18 • H-19 • H-34 • CH-37 • XH-39 • HH-52A • CH-53 • CH-53E • CH-53K • CH-54 • HH-60G • HH-60J • MH-60R/S • SH-60B/F • SH-60J/K • UH-60 • VH-60 • RAH-66 • CH-124 • CH-148

Máy bay thử nghiệm

Cypher • Cypher II • Firefly • X2 • XBLR-3

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
Thông dụng
Fokker

JA

Noorduyn

JA

Beechcraft

JB

Curtiss-Wright

JC

JD

Bellanca

JE

Grumman

JF • J2F • J3F • J4F

Stearman-Hammond

JH

Fairchild

JK • J2K

Columbia

JL

JM

JO

Fairchild

JQ • J2Q

JR

Waco

JW • J2W

Vận tải thông dụng
Beechcraft

JRB

JRC

Grumman

JRF • JR2F

Nash-Kelvinator

JRK

JRM • JR2M

Sikorsky

JRS • JR2S