Stinson Airliner

SM-6000 Airliner
Stinson SM-6000B Airliner
Kiểu Máy bay chở khách
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Stinson Aircraft Corporation
Số lượng sản xuất 53 (SM-6000)
24 (Model U)[1]

Stinson SM-6000 Airliner là một loại máy bay chở khách ba động cơ của Hoa Kỳ trong thập niên 1930, do Stinson Aircraft Corporation thiết kế chế tạo.

Biến thể

Corman 6000
SM-6000 Airliner
SM-6000-A Airliner
SM-6000-B
SM-6000-B1 Airliner
SM-6000-B2 Airliner
Model U Airliner
C-91

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • American Airways
  • Boston-Maine Central Vermont Airways
  • Century Airlines
  • Chesapeake Airways
  • Chicago and Southern Airlines
  • Delta Air Lines
  • Rapid Air Lines

Tính năng kỹ chiến thuật (SM-6000-B)

Dữ liệu lấy từ [2][3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 10 (B1), 8 (B2)
  • Chiều dài: 42 ft 0 in (18.29 m)
  • Sải cánh: 60 ft 0 in (12.8 m)
  • Chiều cao: 12 ft 0 in (3.66 m)
  • Diện tích cánh: 490 ft2 (45.6 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 5.670 lb (2.620 kg)
  • Trọng lượng có tải: 8.600 lb (3.910 kg)
  • Động cơ: 3 × Lycoming R-680, 215 hp (160 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Ghi chú

  1. ^ Wagg 1990, p.118.
  2. ^ [1]
  3. ^ Wagg 1990, p.128.

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
  • Wagg, John (1990). General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-833-X. Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Stinson Aircraft Corporation chế tạo
Định danh dân sự

SB-1 • SM-1 • SM-2 • SM-6 • SM-6000 • Model A • Model O • Model R • Model S • Model SR • Model U • Model W • Model 10 • Model 74 • Model 105 • Model 108

Định danh quân sự

AT-19 • C-81 • C-91 • CQ-2 • L-1 • L-5 • L-9 • L-12 • L-13 • O-49 • O-54 • O-62 • U-19

Theo tên gọi

Airliner • Detroiter • Reliant • Sentinel • Vigilant • Voyager

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880