Fokker E.I

Fokker E.I
Max Immelmann thuộc đơn vị Feldflieger Abteilung 62 trong buồng lái của chiếc Fokker E.I. của ông, mang số IdFlieg là E.13/15.
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Fokker-Flugzeugwerke
Nhà thiết kế Anthony Fokker & Martin Kreutzer
Chuyến bay đầu 1915
Vào trang bị Tháng 6, 1915
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Giai đoạn sản xuất 1915–1916
Số lượng sản xuất 54

Fokker E.I là loại máy bay tiêm kích đầu tiên đưa vào trang bị của Không quân Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Austria-Hungary
  • Kaiserliche und Königliche Luftfahrtruppen
 German Empire
  • Luftstreitkräfte
  • Kaiserliche Marine
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Ottoman

Tính năng kỹ chiến thuật (E.I.)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,22 m (23 ft 7 in)
  • Sải cánh: 8,85 m (29 ft 0 in)
  • Chiều cao: 2,9 m (9 ft 5½ in)
  • Diện tích cánh: 15,9 m² (172,2 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 360 kg (789 lb)
  • Trọng lượng có tải: 563 kg (1.241 lb)
  • Động cơ: 1 × Oberursel U.0, 80 hp (60 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 130 km/h (81 mph)
  • Tầm bay: 198 km ở vận tốc 110 km/h (123 mi ở vận tốc 68 mph)
  • Trần bay: 3.000 m (9.840 ft)
  • Vận tốc lên cao: 20 phút lên độ cao 2.000 m (6.560 ft)

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy Spandau lMG 08 7,92 mm (.312 in)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Fokker M.5K
    • Fokker E.II

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay quân sự của Đức

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Boyne, Walter J. The Smithsonian Book of Flight for Young People. Washington, DC: Smithsonian Institution, 1988. ISBN 0-689-31422-1.
    • Dierikx, Marc. Fokker: A Transatlantic Biography. Washington, DC: Smithsonian Institution Press, 1997. ISBN 1-56098-735-9.
    • Grosz, Peter M. Fokker E I/II (Windsock Datafile No. 91). Berkhamsted, Herts, UK: Albatros Publications, 2002. ISBN 1-902207-46-7.
    • Jarrett, Phillip. "Database: The Fokker Eindeckers". Aeroplane Monthly, December 2004.
    • vanWyngarden, Greg. Early German Aces of World War I (Osprey Aircraft of the Aces 73). Botley, Oxfordshire, UK: Osprey, 2006. ISBN 978-1-84176-997-4.
    • Winchester, Jim. Fighter: The World's Finest Combat Aircraft - 1913 to the Present Day. New York: Barnes & Noble Publishing, Inc. and Parragon Publishing, 2006. ISBN 0-7607-7957-0.
    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Fokker chế tạo
    Định danh công ty
    trước-1918

    M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
    V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I · B.II · B.III

    Định danh quân sự
    của Đức

    A.I · A.II · A.III
    C.I
    D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
    Dr.I
    E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
    F.I
    K.I

    Định danh công ty
    sau-1918

    Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
    B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
    C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
    D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
    DC.I
    F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
    FG.I · FG.II
    G.I
    S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
    T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
    Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
    F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

    Fokker America

    F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

    Định danh quân sự
    của Hoa Kỳ

    Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
    Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
    Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
    Cường kích: XA-7
    Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
    Cứu thương: A-2
    Huấn luyện: TW-4

    • x
    • t
    • s
    Định dánh máy bay lớp E- của Idflieg

    Fokker: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V

    Junkers: E.I

    Kondor: (E.I và E.II không sử dụng)  • E.III

    LFG: E.I

    LVG: E.I

    NFW: E.I  • E.II

    Pfalz: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V  • E.VI

    Siemens-Schuckert: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV