Fokker E.II

Fokker E.II
Fokker E.II
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Fokker-Flugzeugwerke
Nhà thiết kế Anthony Fokker
Chuyến bay đầu 13 tháng 6 năm 1915
Vào trang bị Tháng 6, 1915
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Giai đoạn sản xuất 1915
Số lượng sản xuất 49
Biến thể Fokker E.I, Fokker E.III

Fokker E.II là biến thể thứ hai của loại máy bay tiêm kích cánh đơn Fokker Eindecker của Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (E.II)

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,2 m (23 ft 7 in)
  • Sải cánh: 9,7 m (31 ft 10 in)
  • Chiều cao: 2,8 m (9 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 16 m2 (170 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 340 kg (750 lb)
  • Trọng lượng có tải: 500 kg (1.102 lb)
  • Động cơ: 1 × Oberursel U.I , 75 kW (101 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 140 km/h (87 mph; 76 kn)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 1 × súng máy Maschinengewehr 08 7,92 mm (.312 in)

Xem thêm

Máy bay liên quan

Fokker E.I - Fokker E.III

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Boyne, Walter J. The Smithsonian Book of Flight for Young People. Washington, DC: Smithsonian Institution, 1988. ISBN 0-689-31422-1.
  • Dierikx, Marc. Fokker: A Transatlantic Biography. Washington, DC: Smithsonian Institution Press, 1997. ISBN 1-56098-735-9.
  • Grosz, Peter M. Fokker E I/II (Windsock Datafile No. 91). Berkhamsted, Herts, UK: Albatros Publications, 2002. ISBN 1-902207-46-7.
  • Jarrett, Phillip. "Database: The Fokker Eindeckers". Aeroplane Monthly, December 2004.
  • vanWyngarden, Greg. Early German Aces of World War I (Osprey Aircraft of the Aces 73). Botley, Oxfordshire, UK: Osprey, 2006. ISBN 978-1-84176-997-4.
  • Winchester, Jim. Fighter: The World's Finest Combat Aircraft - 1913 to the Present Day. New York: Barnes & Noble Publishing, Inc. and Parragon Publishing, 2006. ISBN 0-7607-7957-0.
  • x
  • t
  • s
Định dánh máy bay lớp E- của Idflieg

Fokker: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V

Junkers: E.I

Kondor: (E.I và E.II không sử dụng)  • E.III

LFG: E.I

LVG: E.I

NFW: E.I  • E.II

Pfalz: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V  • E.VI

Siemens-Schuckert: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4