Fokker C.XIV

C.XIV-W
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 1937
Sử dụng chính Hà Lan Hải quân Hoàng gia Hà Lan
Số lượng sản xuất 24

Fokker CXIV-W là một loại thủy phi cơ sản xuất ở Hà Lan vào thập niên 1930.

Quốc gia sử dụng

 Hà Lan
  • Hải quân Hoàng gia Hà Lan

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,55 m (31 ft 4 in)
  • Sải cánh: 12,05 m (39 ft 7 in)
  • Chiều cao: 4,25 m (14 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 31,7 m2 (341 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.315 kg (2.900 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.945 kg (4.288 lb)
  • Powerplant: 1 × Wright R-975-E3, 340 kW (450 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 230 km/h (140 mph)
  • Tầm bay: 950 km (590 dặm)
  • Trần bay: 4.800 m (15.750 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,4 m/s (660 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy FN-Browning 7.9 mm
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 404.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 Sheet 34.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Fokker chế tạo
    Định danh công ty
    trước-1918

    M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
    V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I · B.II · B.III

    Định danh quân sự
    của Đức

    A.I · A.II · A.III
    C.I
    D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
    Dr.I
    E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
    F.I
    K.I

    Định danh công ty
    sau-1918

    Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
    B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
    C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
    D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
    DC.I
    F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
    FG.I · FG.II
    G.I
    S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
    T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
    Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
    F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

    Fokker America

    F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

    Định danh quân sự
    của Hoa Kỳ

    Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
    Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
    Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
    Cường kích: XA-7
    Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
    Cứu thương: A-2
    Huấn luyện: TW-4