Fokker C.V

C.V, C.VI, and C.IX
Fokker C.V-E của Phần Lan
Kiểu Ném bom/trinh sát hạng nhẹ
Hãng sản xuất Fokker
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1924
Trang bị cho Hà Lan Không quân Hoàng gia Hà Lan
Vương quốc Ý Không quân Italy
Na Uy Không quân Lục quân Na Uy
Thụy Điển Không quân Thụy Điển
Vương quốc Hungary (1920–1946) Không quân Hungary
Số lượng sản xuất C.VI: 33
C.V-B: 18
C.V-C: 16
C.V-D: 212
C.V-E: 327
Ro.1Ro.1-bis: 349
Tổng cộng: 955

Fokker C.V là một loại máy bay ném bom và trinh sát hai tầng cánh hạng nhẹ của Hà Lan do hãng Fokker chế tạo. Nó được Anthony Fokker thiết kế và sản xuất hàng loạt vào năm 1924 tại Fokker ở Amsterdam.

Biến thể

C.V-B
(hay C.Vb) máy bay trinh sát chiến lược, 18 chiếc.
C.V-C
(hay C.Vc)
C.V-D
(hay C.Vd)
C.V-E
(hay C.Ve)
C.V-W
C.VI
C.IX
IMAM Ro.1
Ro.1-bis
Manfred Weiss WM-9 Budapest
Foker C.V-E[1]
Manfred Weiss WM-11 Budapest
FokKer C.V[1]
Manfred Weiss WM-14 Budapest
Fokker C.V-D[1]
Manfred Weiss WM-16 Budapest[1]
WM-16A với động cơ 410 kW (550 hp) Gnome-Rhône 9K Mistral, 9 chiếc
WM-16B với động cơ 641,3 kW (860 hp) Gnome-Rhône 14K Mistral Major, 9 chiếc
Manfred Weiss WM-21 Sólyom
một phát triển của WM-16[1]

Quốc gia sử dụng

Fokker C.V E, Không quân Thụy Điển
 Bolivia
  • Không quân Bolivia
 Republic of China
 Đan Mạch
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Germany
 Ý
  • Regia Aeronautica - Ro.1 à Ro.1-bis
 Hungary
  • Không quân Hungary[1]
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan
  • ML-KNIL
  • Hải quân Hoàng gia Hà Lan
 Na Uy
  • Không quân Lục quân Na Uy (1926–1940)
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển - (S 6)
 Thụy Sĩ
  • Không quân Thụy Sĩ
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (C.V)

Dữ liệu lấy từ War over Holland (tiếng Anh)National Norwegian Aviation Museum (tiếng Anh) Thulinista Hornetiin[cần dẫn nguồn]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,25 m (30 ft 4 in)
C.V-D: 9,4 m (31 ft)
C.V-E: 9,53 m (31 ft)
  • Sải cánh: 12,50 m (41 ft 0 in)
C.V-E: 15,3 m (50 ft)
  • Chiều cao: 3,3 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 39,3 m2 (423 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.920 kg (4.233 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.145 kg (4.729 lb)
C.V-D: 2,000 kg (4 lb)
C.V-E: 2,400 kg (5 lb)
  • Động cơ: 1 × Rolls Royce Kestrel VIIb , 470 kW (630 hp)
C.V-D: 1 x Bristol Jupiter 336 kW (451 hp)
C.V-E: 1 x Napier Lion 298 kW (400 hp)
hoặc 1 x Armstrong Siddeley Panther II 429 kW (575 hp)
hoặc 1 x Bristol Jupiter VI 313 kW (420 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 250 km/h (155 mph; 135 kn)
C.V-D: 215 km/h (134 mph)
C.V-E: 215 km/h (134 mph)
  • Vận tốc hành trình: 180 km/h (112 mph; 97 kn)
  • Tầm bay: 1.000 km (621 mi; 540 nmi)
  • Trần bay: 6.500 m (21.325 ft)
C.V-D: 5,900 m (19 ft)
Vũ khí trang bị
  • Súng:
    • 2 × súng máy FN 7,9 mm (.31 in)
    • 1 × súng máy Lewi 7,9 mm (.31 in)
C.V-D: 2 × súng máy 7,2 mm (.28 in)
C.V-E: 1 × súng máy 7,9 mm (.31 in)
  • Bom: 200 kg (440 lb) bom dưới cánh
C.V-D: 16 quả bom 8 kg (17½ lb) hoặc 4 quả bom 50 kg (110 lb)
C.V-E: 16 quả bom 8 kg (17½ lb) hoặc4 quả bom 50 kg (110 lb)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Chú thích

  1. ^ a b c d e f Fokker in the Royal Hungarian Air Force (tiếng Anh)
  2. ^ Gordon Swanborough & Bowers, Peter M. (1976). United States Navy Aircraft since 1911 . London: Putnam. ISBN 0-370-10054-9.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo

  • Hoogschagen, Edwin: Fokker C.5 - ontwikkeling, gebruik en ondergang, Violaero, Emmen 2011, ISBN 978-90-8616-073-0
  • Timo Heinonen: Thulinista Hornetiin - Keski-Suomen ilmailumuseon julkaisuja 3, 1992. ISBN 951-95688-2-4 (tiếng Phần Lan)
  • Weal, John, Luftwaffe Schlachtgruppen: Aviation Elite Units 13, Osprey Publishing, Oxford 2003 ISBN 1-84176-608-9

Liên kết ngoài

  • www.dutch-aviation.nl Lưu trữ 2018-06-17 tại Wayback Machine (tiếng Hà Lan)
  • National Norwegian Aviation Museum Lưu trữ 2007-08-26 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Backwoods landing strip - Finnish Air Force aircraft[liên kết hỏng] (tiếng Anh)
  • War over Holland: Fokker C.V (C.5)
  • S 6 - Fokker C.V (1927-1946) Lưu trữ 2008-03-02 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

  • x
  • t
  • s
Máy bay do OFM, Romeo và IMAM chế tạo

Ro.1 • Ro.5 • Ro.10 • Ro.26 • Ro.30 • Ro.37 • Ro.41 • Ro.43 • Ro.44 • Ro.51 • Ro.57 • Ro.58 • Ro.63

  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay tiêm kích của Flygvapnet trước 1940

J 1 • J 2 • J 3 • J 4 • J 5 • J 6 • J 7 • J 8 • J 9 • J 10 • J 11 • J 12

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay trinh sát Không quân Thụy Điển trước 1940

S 1 • S 2 • S 3 • S 4 • S 5 • S 6 • S 7 • S 8 • S 9 • S 10 • S 11 • S 12 • S 13 • S 14 • S 15