Fokker C.X

C.X
Fokker C.X của Phần Lan
Kiểu Ném bom/trinh sát hạng nhẹ
Nhà chế tạo Fokker
Vào trang bị 1933
Sử dụng chính Hà Lan Không quân Hoàng gia Hà Lan
Phần Lan Không quân Phần Lan

Fokker C.X là một loại ném bom và trinh sát hạng nhẹ hai tầng cánh của Hà Lan. Nó được thiết kế vào năm 1933. Kíp lái 2 người.

Biến thể

  • C.X Series I : Phiên bản cho Hà Lan
  • C.X Series II : Phiên bản cho Phần Lan
  • C.X Series III: Phần Lan chế tạo theo giấy phép
  • C.X Series IV : Phần Lan chế tạo theo giấy phép

Quốc gia sử dụng

 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan (39)
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan (20)
  • Không quân Lục quân Hoàng gia Đông Ấn Hà Lan (13)
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha (2)

Tính năng kỹ chiến thuật (C.X – Phiên bản cho Hà Lan)

Dữ liệu lấy từ Bombers a guide to Bombers of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,2 m (30 ft 2,25 in)
  • Sải cánh: 12,00 m (39 ft 4,5 in)
  • Chiều cao: 3,30 m (10 ft 10 in)
  • Trọng lượng rỗng: 1.400 kg (3.086 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.250 kg (4.960 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.900 kg (6.393 lb)
  • Động cơ: 1 × Rolls Royce Kestrel, 485 kW (650 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 320 km/h (199 mph)
  • Tầm bay: 830 km (516 mi)
  • Trần bay: 8.300 m (27.230 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8,3 m/s ()

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy 7,9 mm (.31 in)
  • Giá treo cho 2 quả bom 175 kg (385 lb) hoặc 4 quả bom 100 kg (220 lb)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    1. ^ Gunston, Bill, An Illustrated guide to Bombers of World War II, Salamander. ISBN 0-86101-069-8

    Bibliography

    • Taylor, H.A.. Airspeed Aircraft since 1931. Putnam. 1970. London. ISBN 370 00110 9
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Fokker chế tạo
    Định danh công ty
    trước-1918

    M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
    V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I · B.II · B.III

    Định danh quân sự
    của Đức

    A.I · A.II · A.III
    C.I
    D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
    Dr.I
    E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
    F.I
    K.I

    Định danh công ty
    sau-1918

    Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
    B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
    C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
    D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
    DC.I
    F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
    FG.I · FG.II
    G.I
    S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
    T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
    Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
    F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

    Fokker America

    F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

    Định danh quân sự
    của Hoa Kỳ

    Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
    Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
    Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
    Cường kích: XA-7
    Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
    Cứu thương: A-2
    Huấn luyện: TW-4