Fokker C.I

C.I
Kiểu Máy bay trinh sát
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 1918[1]
Số lượng sản xuất 250+

Fokker C.I là một loại máy bay trinh sát hai tầng cánh của Đức, được phát triển vào cuối Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Đan Mạch
 German Empire
 Hà Lan
  • Hải quân Hoàng gia Hà Lan
  • Không quân Lục quân Hà Lan
 Hoa Kỳ
 Liên Xô

Biến thể

V 38
C.I
C.Ia
C.IW
C.II
C.III

Tính năng kỹ chiến thuật (Fokker C.I)

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,23 m (23 ft 9 in)
  • Sải cánh: 10,5 m (34 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2,87 m (9 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 26,3 m2 (283 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 855 kg (1.885 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.255 kg (2.767 lb)
  • Động cơ: 1 × BMW IIIa , 138 kW (185 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 175 km/h (109 mph; 94 kn)
  • Tầm bay: 320 km (199 mi; 173 nmi)
  • Trần bay: 4.000 m (13.123 ft)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy
  • 50 kg (110 lb) bom
  • Tham khảo

    1. ^ Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. 427. ISBN 1-85605-375-X. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 402.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 sheet 33.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Fokker chế tạo
    Định danh công ty
    trước-1918

    M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
    V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I · B.II · B.III

    Định danh quân sự
    của Đức

    A.I · A.II · A.III
    C.I
    D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
    Dr.I
    E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
    F.I
    K.I

    Định danh công ty
    sau-1918

    Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
    B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
    C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
    D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
    DC.I
    F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
    FG.I · FG.II
    G.I
    S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
    T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
    Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
    F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

    Fokker America

    F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

    Định danh quân sự
    của Hoa Kỳ

    Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
    Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
    Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
    Cường kích: XA-7
    Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
    Cứu thương: A-2
    Huấn luyện: TW-4

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay lớp C-, CL-, CS- và CLS- của Idflieg
    C- và CL-

    AEG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII

    AGO: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.VII  • C.VII

    Albatros: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X  • C.XI  • C.XII  • C.XIII  • C.XIV  • C.XV

    Aviatik: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VI  • C.VIII  • C.IX

    BFW: CL.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV

    DFW: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI

    Fokker: C.I

    Friedrichshafen: C.I

    Germania: C.I  • C.II  • C.IV

    Halberstadt: C.I  • CL.II  • C.III  • CL.IV  • C.V  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • CLS.X

    Hannover: C.I  • CL.II  • CL.III  • CL.IV  • CL.V

    Junkers: CL.I

    LFG/Roland: C.I  • C.II  • C.III  • C.V  • C.VIII

    LVG: C.I  • C.II  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VIII

    OAW: C.I  • C.II

    Otto: C.I  • C.II

    Pfalz: C.I

    Rumpler: C.I  • C.III  • C.IV  • C.V  • C.VI  • C.VII  • C.VIII  • C.IX  • C.X

    Sablatnig: C.I  • C.II  • C.III

    Schütte-Lanz: C.I

    Zeppelin-Friedrichshafen: C.I  • C.II

    Zeppelin-Lindau: C.I  • C.II

    CLS-

    Albatros: CLS.I

    Halberstadt: CLS.I  • CLS.II xem thêm chuỗi chính ở trên

    Junkers: CLS.I

    CS-

    Zeppelin-Lindau: CS.I

    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s