Fokker D.X

D.X
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Fokker
Nhà thiết kế Reinhold Platz
Chuyến bay đầu 1921
Vào trang bị 1923
Sử dụng chính Không quân Tây Ban Nha
Không quân Phần Lan
Số lượng sản xuất 11+mẫu thử
Phát triển từ Fokker D.VIII

Fokker D.X (hay D.10) là một loại máy bay tiêm kích của Hà Lan sau Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

Tây Ban Nha
Không quân Tây Ban Nha (10)
 Phần Lan
Không quân Phần Lan (1)

Tính năng kỹ chiến thuật (D.X)

Dữ liệu lấy từ Thulinista Hornetiin[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8 m (26 ft 3 in)
  • Sải cánh: 14 m (45 ft 11 in)
  • Chiều cao: 2,95 m (9 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: m² (ft²)
  • Trọng lượng rỗng: kg (lb)
  • Trọng lượng có tải: kg (lb)
  • Trọng tải có ích: kg (kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.250 kg (2.750 lb)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8Fb, 223 kW (300 hp)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

2 × súng máy LMG 08/15 "Spandau" 7,92 mm (.312 in)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fokker D.VIII

Danh sách liên quan

Nguồn tham khảo

  • Timo Heinonen (1992). Thulinista Hornetiin - 75 vuotta Suomen ilmavoimien lentokoneita. Tikkakoski: Keski-Suomen ilmailumuseo. ISBN 951-95688-2-4.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

Tham khảo

  1. ^ Heinonen, Timo (1992). Thulinista Hornetiin – 75 vuotta Suomen ilmavoimien lentokoneita (bằng tiếng Phần Lan). Tikkakoski: Keski-Suomen ilmailumuseo. ISBN 951-95688-2-4.