Fokker C.IV

Fokker C.IV
Fokker C.IVA
Kiểu Máy bay trinh sát
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 1923
Vào trang bị 1924
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân Hà Lan
Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Liên Xô
Số lượng sản xuất 159

Fokker C.IV là một loại máy bay trinh sát hai chỗ của Hà Lan trong thập niên 1920, do hãng Fokker thiết kế chế tạo.

Biến thể

C.IV
C.IVA
C.IVB
C.IVC
C.IV-W
C.IVH
XCO-4
CO-4A
AO-1

Quốc gia sử dụng

 Hà Lan
  • Không quân Lục quân Hà Lan
Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
 Hoa Kỳ
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật (C.IV)

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 1858

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9.20 m (30 ft 2 in)
  • Sải cánh: 12.90 m (42 ft 3 in)
  • Chiều cao: 3.40 m (11 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 39.20 m2 (421.96 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.450 kg (3.197 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.270 kg (5.004 lb)
  • Powerplant: 1 × Napier Lion, 336 kW (450 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 3 hoặc 4 × súng máy 7,7 mm (0.303 in)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
    • Ogden, Bob (2007). Aviation Museums and Collections of North America. Air-Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-385-4.
    • John Andrade, U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9 (Pages 40 and 98)
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 1858
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Fokker chế tạo
    Định danh công ty
    trước-1918

    M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
    V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I · B.II · B.III

    Định danh quân sự
    của Đức

    A.I · A.II · A.III
    C.I
    D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
    Dr.I
    E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
    F.I
    K.I

    Định danh công ty
    sau-1918

    Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
    B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
    C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
    D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
    DC.I
    F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
    FG.I · FG.II
    G.I
    S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
    T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
    Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
    F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

    Fokker America

    F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

    Định danh quân sự
    của Hoa Kỳ

    Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
    Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
    Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
    Cường kích: XA-7
    Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
    Cứu thương: A-2
    Huấn luyện: TW-4

    • x
    • t
    • s
    Máy bay thám sát của USAAS
    Thám sát ban đêm

    XNO-1 • XNO-2

    Thám sát pháo binh

    AO-1

    Thám sát quân đoàn

    CO-1 • CO-2 • CO-3 • CO-4 • CO-5 • CO-6 • CO-7 • CO-8