General Aviation PJ

PJ
PJ-1 Arcturus, 1934
Kiểu Máy bay cứu nạn trên biển
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo General Aviation
Chuyến bay đầu 1933
Sử dụng chính Hoa Kỳ Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 5

General Aviation PJ là một loại tàu bay chế tạo ở Hoa Kỳ trong thập niên 1930, nó được sử dụng làm máy bay tìm kiếm cứu nạn cho lực lượng Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ.

Biến thể

  • PJ-1
  • PJ-2

Tính năng kỹ chiến thuật (PJ-1)

PJ-1 Altair - kíp lái đang đưa một bệnh nhân lên máy bay

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 53 ft 9 in (16.39 m)
  • Sải cánh: 74 ft 2 in (22.61 m)
  • Chiều cao: 15 ft 6 in (4.73 m)
  • Diện tích cánh: 754 ft2 (70.0 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 7.000 lb (3.180 kg)
  • Trọng lượng có tải: 11.200 lb (5.090 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney Wasp, 420 hp (310 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Tham khảo

  • U.S. Coast Guard: General Aviation (Fokker) PJ-1/2
  • Bowers, Peter M. United States Navy Aircraft since 1911. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press, 1990, p. 495. ISBN 0-87021-792-5.
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 417.
  • “For Coast Guard Service”. Flight: 844–45. 1933. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • "Flying Lifeboats." Popular Science, December 1937, pp. 56–57, all photos show PJ-1 except for middle aircraft p. 57 an RD-2.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tuần tra của USN/USMC 1923–1962
Máy bay tuần tra
Grumman
Hall
General Aviation
  • PJ
Keystone
Naval Aircraft Factory
  • PN
  • P2N
  • P3N1
  • P4N
  • PO
Sikorsky
Consolidated
Máy bay ném bom tuần tra
Naval Aircraft Factory
Sikorsky
  • PBS
Canadian Vickers
Consolidated
Máy bay tuần tra ném bom ngư lôi
Hall
1 Không sử dụng