Piper J-3 Cub

J-3 Cub
Piper J-3 Cub
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Piper
Nhà thiết kế C. G. Taylor
Walter Jamouneau
Chuyến bay đầu 1938
Giai đoạn sản xuất 1938-1947
Số lượng sản xuất 19.888 (Hoa Kỳ chế tạo)[1]
150 (Canada chế tạo)[1]
253 tàu lượn TG-8[1]
Chi phí máy bay 995-2.461 USD
Biến thể PA-15 Vagabond
PA-16 Clipper
PA-18 Super Cub

Piper J-3 Cub là một loại máy bay hạng nhỏ, đơn giản được hãng Piper Aircraft chế tạo giai đoạn 1937-1947.

Biến thể

Dân sự

J-3
J3C-40
J3C-50
J3C-50S
J3C-65
J3C-65S
J3F-50
J3F-50S
J3F-60
J3F-60S
J3F-65
J3F-65S
J3L
J3L-S
J3L-65
J3L-65S
Piper J-3P
J3P
J-3R
J-3X
Cammandre 1

Quân sự

YO-59
O-59
O-59A
L-4
L-4A
L-4B
L-4C
L-4D
L-4H
L-4J
UC-83A
TG-8
LNP
Piper NE-1
NE-1
NE-2

Quốc gia sử dụng

Dân sự

Được sử dụng rộng rãi trong các trường huấn luyện bay cũng như thuộc sở hữu cá nhân.

Quân sự

 Paraguay
  • Quân đội Paraguay
 Hàn Quốc
  • Không quân Hàn Quốc
 Anh
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (J3C-65 Cub)

Buồng lái của Piper Cub.

Dữ liệu lấy từ The Piper Cub Story[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1 hành khách
  • Chiều dài: 22 ft 5 in (6,83 m)
  • Sải cánh: 35 ft 3 in (10,74 m)
  • Chiều cao: 6 ft 8 in (2,03 m)
  • Diện tích cánh: 178,5 ft² (16,58 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 765 lb (345 kg)
  • Trọng tải có ích: 455 lb (205 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.220 lb (550 kg)
  • Động cơ: 1 × Continental A-65-8, 65 hp (48 kW) tại vòng tua 2.350

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 76 kn (87 mph, 140 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 65 kn (75 mph, 121 km/h)
  • Tầm bay: 191 NM (220 mi, 354 km)
  • Trần bay: 11.500 ft (3.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 450 ft/phút (2,3 m/s)
  • Tải trên cánh: 6,84 lb/ft² (33,4 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 18,75 lb/hp (11,35 kg/kW)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • American Legend AL3C-100
  • CubCrafters CC11-100 Sport Cub S2
  • LIPNUR Belalang
  • Marawing 1-L Malamut
  • Piper J-2
  • Piper PA-15 Vagabond
  • Piper PA-16 Clipper
  • Piper PA-20 Pacer
  • Piper PA-18 Super Cub
  • Wag-Aero CUBy
  • Wag-Aero Sport Trainer
Máy bay tương tự
  • Aeronca Champ
  • Fieseler Fi 156 Storch
  • Kitfox Model 5
  • Taylorcraft BC-65
  • Taylorcraft L-2
  • Aeronca L-3

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ a b c Peperell 1987, pp. 22-34
  2. ^ Triggs, James M.: The Piper Cub Story, page 31. The Sports Car Press, 1963. SBN 87112-006-2
  • Andrade, John (1979). U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Midland Counties Publications. ISBN ISBN 0-904597-22-9 Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
  • Bowers, Peter M. (1993). Piper Cubs. McGraw Hill. ISBN 0-8306-2170-9.
  • Peperell, Roger W (1987). Piper Aircraft and their Forerunners. Smith, Colin M. Tonbridge, Kent, England: Air-Britain. ISBN 0-85130-149-5.

Liên kết ngoài

  • Fixed Wing Piper trên DMOZ
  • Fiddler's Green Lưu trữ 2007-04-29 tại Wayback Machine history of the J-3
  • The New Piper Aircraft, Inc. - Heritage Lưu trữ 2009-03-27 tại Wayback Machine - Brief timeline of the history of Piper Aircraft Company, starting with the Piper Cub
  • Sentimental Journey - Annual fly-in of Piper Cubs held in Lock Haven, Pennsylvania
  • T.O. No. 01-140DA-1 Pilot's Flight Instructions L-4A and L-4B Airplanes (1943)
  • 01-140DA-2 Erection and Maintenance Instructions for Airplanes Army Models L-4A, L-4B, L-4H, and L-4J British Model Piper Cub (1945)
  • x
  • t
  • s
Máy bay Taylor / Piper Cub
Dân sự

Taylor E-2 · F-2 · G-2 · H-2
Taylor J-2 · Piper J-2
J-3 Cub · PA-11 Cub Special
J-4 Cub Coupe
J-5 Cub Cruiser · PA-12 Super Cruiser · PA-14 Family Cruiser
PA-18 Super Cub

Quân sự

C-83 · L-4 · L-14 · L-18 · L-21 · O-59 · TG-8 · U-7
AE · HE · LNP · NE

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Piper chế tạo
Dân sự

E-2 • F-2 • G-2 • H-2 • J-2 • J-3 • J-4 • J-5 • PA-6 • PA-7 • PA-8 • PA-11 • PA-12 • PA-14 • PA-15 • PA-16 • PA-17 • PA-18 • PA-19 • PA-20 • PA-22 • PA-23 • PA-24 • PA-25  • PA-26 • PA-28 • PA-29 • PA-30 • PA-31 • PA-31T • PA-32 • PA-32R • PA-33 • PA-34 • PA-35 • PA-36 • PA-38 • PA-39 • PA-40 • PA-41 • PA-42 • PA-44 • PA-46 • PA-47 • PA-60 • PiperSport • PT-1 • PWA-1 • PWA-6 • PWA-8

Quân sự

AE • C-83 • HE • L-4 • L-14 • L-18 • L-21 • LNP • NE • O-59 • PA-48 • TG-8 • U-7

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay huấn luyện USN/USMC 1922-1948

Boeing: NB  • N2B

Curtiss: (NC không được chỉ định) • N2C

Piper: NE

Huff Daland: HN

Howard: NH

North American: NJ

Keystone: NK

Langley: NL

Martin: N2M

Naval Aircraft Factory: N2N • N3N • N5N

Spartan: NP

Fairchild: XNQ

Ryan: NR

Stearman: NS • N2S

New Standard: NT

Timm: N2T

Consolidated: NY • N2Y • N3Y • N4Y

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33