Warsztaty Szybowcowe Orlik

Orlik
Kiểu Tàu lượn
Nguồn gốc Ba Lan
Nhà chế tạo Warsztaty Szybowcowe
Nhà thiết kế Antoni Kocjan
Chuyến bay đầu 1937 (Orlik I)
Số lượng sản xuất 18

Warsztaty Szybowcowe Orlik (tiếng Anh: Glider Workshop Dove), còn gọi là Kocjan Orlik, là một dòng tàu lượn của Ba Lan do Antoni Kocjan thiết kế, Warsztaty Szybowcowe chế tạo.[1][2][3]

Biến thể

Orlik 1
Orlik 2
Orlik 3

Tính năng kỹ chiến thuật (Orlik II)

Orlik II

Dữ liệu lấy từ Sailplane Directory and Soaring[1][2]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: one
  • Sải cánh: 15,4 m (50 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 15,10 m2 (162,5 foot vuông)
  • Tỉ số mặt cắt: 14.7:1
  • Trọng lượng rỗng: 160 kg (352 lb)
  • Trọng lượng có tải: 254 kg (561 lb)

Hiệu suất bay

  • Hệ số bay lướt dài cực đại: 26,5:1 ở vận tốc 71 km/h (44 mph)
  • Tải trên cánh: 16,8 kg/m2 (3,44 lb/foot vuông)

Xem thêm

Danh sách liên quan
  • Danh sách tàu lượn

Tham khảo

  1. ^ a b Activate Media (2006). “Orlik 2 (USAAC ヨ XTG-7) Warsztaty”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ a b Said, Bob: 1983 Sailplane Directory, Soaring Magazine, page 94, Soaring Society of America November 1983. USPS 499-920
  3. ^ Federal Aviation Administration (2011). “Make / Model Inquiry Results N23727”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33