Short Sarafand

S.14 Sarafand
Short S.14 Sarafand (S1589), tại Felixstowe, 1932
Kiểu Tàu bay
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu 30 tháng 6 năm 1932
Thải loại 1936
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 1

Short S.14 Sarafand là một loại tàu bay hai tầng cánh của Anh, do hãng Short Brothers chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Short "Sarafand" [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 9
  • Chiều dài: 89 ft 5 in (27,26 m)
  • Sải cánh: 120 ft 0 in (36,59 m)
  • Chiều cao: 30 ft 4 in (9,25 m)
  • Diện tích cánh: 3.460 sq ft (322 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 44.753 lb (20.342 kg)
  • Trọng lượng có tải: 70.000 lb (31.820 kg)
  • Động cơ: 6 × Rolls-Royce Buzzard, 825 hp (615 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 150 mph (130 knot, 246 km/h)
  • Tầm bay: 1.450 dặm (1.261 hải lý, 2.335 km)
  • Trần bay: 13.000 ft (3.960 m)
  • Vận tốc lên cao: 750 ft/phút (3,8 m/s)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Short Singapore

Tham khảo

  1. ^ Flight ngày 13 tháng 6 năm 1935, p.634.
  2. ^ Barnes & James, p. 260
  • “The Short "Sarafand"”. Flight: 631–634. ngày 13 tháng 6 năm 1935.
  • Barnes, C.H. (1989). Shorts Aircraft since 1900. James D.N. London: Putnam. tr. 560. ISBN 0-85177-819-4.

Liên kết ngoài

  • Pictures at seawings.co.uk
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5