Short Type 320

Type 320
Kiểu Thủy phi cơ ném bom ngư lôi/trinh sát
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Short Brothers, Sunbeam Motor Car Company
Chuyến bay đầu 1916
Vào trang bị 1917
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 127

Short Type 320, còn gọi là Short Admiralty Type 320,[1] là một loại máy bay ném bom ngư lôi/trinh sát của Anh trong thập niên 1910.

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Short Seaplanes [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 45 ft 9 in (13.95 m)
  • Sải cánh: 75 ft 0 in (22.86 m)
  • Chiều cao: 17 ft 6 in (5.34 m)
  • Diện tích cánh: 810 ft2 (75.3 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.933 lb (2.242 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.014 lb (3.188 kg)
  • Động cơ: 1 × Sunbeam Cossack kiểu động cơ piston 12 xy-lanh làm mát bằng nước, 320 hp (240 kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 × ngư lôi 1.000lb (450 kg) hoặc
  • 2 × quả bom 230 lb
  • 1 súng máy
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy của Không quân Hoàng gia
    • Danh sách máy bay của Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
    • Danh sách thủy phi cơ và tàu bay

    Ghi chú

    1. ^ "Bảo tàng máy bay Không quân Hoàng gia Thesaurus" archived from the original at [1]
    2. ^ Jefford 1998, p. 138
    3. ^ Bruce Flight ngày 4 tháng 1 năm 1957, p. 23
    4. ^ Barnes 1967, p. 134.

    Tham khảo

    • Barnes, C.H. (1967). Shorts Aircraft since 1900. London: Putnam.
    • Bruce, J.M. “The Short Seaplanes: Historic Military Aircraft No. 14 Part III”. Flight (ngày 28 tháng 12 năm 1956): 999–1004.
    • Bruce, J.M. “The Short Seaplanes: Historic Military Aircraft No. 14 Part 4”. Flight (ngày 4 tháng 1 năm 1957): 23–24.
    • Bruce, J.M. (1957). British Aeroplanes 1914-18. London: Putnam.
    • Jefford, C.G. (1988). RAF Squadrons. Airlife Publishing Ltd. ISBN 1-85310-053-6.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. ISBN 0-7106-0710-5.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Short Brothers chế tạo
    Trước 1921

    Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

    Sau 1921
    (Mã thiết kế)

    Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

    Theo tên gọi
    (bảng chữ cái)

    330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

    Theo nhiệm vụ

    Khí cầu: R31 • R32 • R38

    Ném bom: Bomber • Stirling

    Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

    Thể thao: Short Crusader

    Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

    Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

    Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

    Theo giấy phép

    Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5

    • x
    • t
    • s
    Các kiểu máy bay của Bộ Hải quân

    3 • 32 • 42 • 74 • 81 • 135 • 136 • 137 • 166 • 179 • 184 • 806 • 807 • 827 • 830 • 840 • 860 • 880 • 1000 • 1600 • 8200 • 9400 • 9700 • 9901