Short Sperrin

SA.4 Sperrin
Short Sperrin Gyron tại Farnborough, tháng 9 năm 1955
Kiểu Máy bay ném bom thử nghiệm
Nhà chế tạo Short Brothers và Harland, Belfast
Chuyến bay đầu Mẫu thử đầu tiên: 10 tháng 8 năm 1951
Mẫu thử thứ hai: 12 tháng 8 năm 1952
Thải loại Mẫu thử đầu tiên: 1958
Mẫu thử thứ hai: 1957
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 2

Short SA.4 Sperrin là một thiết kế máy bay ném bom phản lực của Anh đầu thập niên 1950, do hãng Short Brothers và Harland ở Belfast thiết kế chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật first prototype

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 102 ft 3 in (31,16 m)
  • Sải cánh: 109 ft (33,2 m)
  • Chiều cao: 28 ft 6 in (8,68 m)
  • Diện tích cánh: 1.896 ft² (176,1 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: A.D.7
  • Trọng lượng rỗng: 72.000 lb[2] (32.659 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 115.000 lb (52.164 kg)
  • Động cơ: 4 × Rolls-Royce Avon kiểu turbojet, 6.500 lbf (29 kN) mỗi chiếc
  • Sức chứa nhiên liệu: 6.200 gallon

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 564 mph (490 knot, 907 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m)
  • Vận tốc hành trình: 500 mph (435 knot, 805 km/h) trên độ cao 40.000 ft (12.200 m)
  • Tầm bay: 3.860 mi (3.350 nm, 6.211 km)
  • Trần bay: 45.000 ft (13.716 m)

Trang bị vũ khí

  • Bom: tối đa 20.000 lb

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Convair XB-46
  • English Electric Canberra
  • Ilyushin Il-28
  • Martin XB-48
  • North American B-45
  • Tupolev Tu-14

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Flight ngày 15 tháng 12 năm 1954, p. 871.
  2. ^ Mason 1994, p. 381.

Tài liệu

  • Barnes, C.H. with revisions by Derek N. James. Shorts Aircraft since 1900. London: Putnam, 1989 (revised). ISBN 0-85177-819-4.
  • Gunston, Bill. "Short's Stop-Gap Bomber." Aeroplane Monthly, Vol. 8, no. 7, July 1980, pp. 340–346.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London:Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • "Short Sperrin: Noteworthy Features of a British Four-jet Bomber Design." Flight, ngày 17 tháng 12 năm 1954. pp. 869–873.
  • Wood, Derek. Project Cancelled. Indianapolis: The Bobbs-Merrill Company Inc., 1975. ISBN 0-672-52166-0.
  • Wynn, Humphrey. RAF Strategic Nuclear Dererrent Forces, Their Origins, Role and Deployment 1946-69: A Documentary History. London: HMSO Publications Centre, 1994. ISBN 0-11-772778-4.

Liên kết ngoài

  • The Vickers Valiant "v1.1.0 /ngày 1 tháng 4 năm 2003/ Greg Goebel/public domain" article
  • Excellent photos of both Sperrins, including VX158 with two Gyrons fitted
  • "Background to the Sperrin", a 1955 Flight' article
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5