Felixstowe F.3

Felixstowe F.3
Felixstowe F3
Kiểu Tàu bay quân sự
Nhà chế tạo Short Brothers
Dick, Kerr & Co.
Phoenix Dynamo Manufacturing Company
Malta Dockyard
Nhà thiết kế J C Porte,
Chuyến bay đầu Tháng 2, 1917
Vào trang bị 1917
Sử dụng chính RNAS
RAF
Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 182
Phát triển từ Felixstowe F.2
Biến thể Felixstowe F.5
Felixstowe F5L

Felixstowe F.3 là một loại tàu bay của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Canada
  • Canadian Air Board
 Bồ Đào Nha
  • Hải quân Bồ Đào Nha
 Anh
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (F.3)

Dữ liệu lấy từ British Naval Aircraft since 1912 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 49 ft 2 in (14,99 m)
  • Sải cánh: 102 ft (31,09 m)
  • Chiều cao: 18 ft 8 in (5,69 m)
  • Diện tích cánh: 1.432 ft² (133,03 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.958 lb (3.610 kg)
  • Trọng lượng có tải: 12.235 lb (5.550 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Eagle VIII kiểu động cơ piston thẳng hàng V12, 345 hp (257 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 91 mph (79 knot, 147 km/h) trên độ cao 2.000 ft (610 m)
  • Trần bay: 8.000 ft (2.438 m)
  • Tải trên cánh: 8,54 lb/ft² (41,8 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,056 hp/lb (0,092 kW/kg)
  • Thời gian bay: 6 h
  • Lên độ cao 2.000 ft (610 m): 5 phút 15 s
  • Lên độ cao 6.500 ft (1,980 m): 24 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Felixstowe F5
  • Felixstowe F5L

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Thetford 1978, p.198.
Tài liệu
  • Bruce, J.M. "The Felixstowe Flying-Boats: Historic Military Aircraft No. 11 Part 1". Flight, ngày 2 tháng 12 năm 1955, các trang 842–846.
  • Bruce, J.M. "The Felixstowe Flying-Boats: Historic Military Aircraft No. 11 Part 2". Flight, ngày 16 tháng 12 năm 1955, các trang 895–898.
  • Bruce, J.M. "The Felixstowe Flying-Boats: Historic Military Aircraft No. 11 Part 3". Flight, ngày 23 tháng 12 năm 1955, các trang 929–932.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London: Putnam, Fourth edition, 1978. ISBN 0-370-30021-1.

Liên kết ngoài

  • Felixstowe Flying-Boats
  • Smithsonian National Air and Space article on the F5L
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Seaplane Experimental Station, Felixstowe thiết kế

Felixstowe F.1 • Felixstowe Porte Baby • Felixstowe F.2 • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5 • Felixstowe F5L • Felixstowe Fury

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary