Short Admiralty Type 81

Type 81
Short Folder 81 đang được kéo lên sàn tàu tuần dương HMS Hermes
Kiểu Thủy phi cơ ném bom
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu Tháng 7, 1913
Vào trang bị 1913
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 9

Short Admiralty Type 81 là một seri các thủy phi cơ hai chỗ của Anh, được chế tạo trong Chiến tranh thế giới I, nó được Cục Không quân Hải quân Hoàng gia sử dụng những năm đầu chiến tranh.

Tính năng kỹ chiến thuật (RNAS 119122, 186)

Dữ liệu lấy từ Shorts Aircraft since 1900[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 42 ft 0 in (12,80 m)
  • Sải cánh: 67 ft 0 in (20,42 m)
  • Diện tích cánh: 690 foot vuông (64 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.050 lb (1.383 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.716 lb (3.500 kg)
  • Động cơ: 1 × Gnome 14 Double Lambda , 160 hp (120 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 78 mph (126 km/h; 68 kn)
  • Thời gian bay: 5 h
  • Thời gian lên độ cao: 3.000 ft (915 m) trong 5 phút 30 giây[2]

Vũ khí trang bị

  • Bom: 4× quả bom 112 lb (50 kg) hoặc 1× ngư lôi 810 lb (370 kg)[2]

Ghi chú

  1. ^ Barnes 1967, p. 99.
  2. ^ a b Mason 1994, p. 18.

Tham khảo

  • Barnes, C.H. Shorts Aircraft since 1900. London:Putnam, 1967.
  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914–18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. "The Short Seaplanes: Historic Military Aircraft No. 14: Part I". Flight, ngày 14 tháng 12 năm 1956, các trang 921–926.
  • Bruce, J.M. "The Short Seaplanes: Historic Military Aircraft No. 14: Part 2". Flight, ngày 21 tháng 12 năm 1956, các trang 965–968.
  • Bruce, J.M. "The Short Seaplanes: Historic Military Aircraft No. 14 Part 4". Flight, ngày 4 tháng 1 năm 1957. các trang 23–24.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London:Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5