Short Singapore

Singapore
Kiểu Tàu bay quân sự
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu 15 tháng 6 năm 1934 (III)
Vào trang bị 1935
Thải loại RAF (1941), RNZAF (1942)
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
New Zealand Không quân Hoàng gia New Zealand
Giai đoạn sản xuất 1934 - 1937
Số lượng sản xuất 37

Short Singapore là một loại tàu bay nhiều động cơ của Anh chế tạo sau Chiến tranh thế giới I. Tên gọi Singapore xuất hiện lần đầu vào giữa thập niên 1920 cho một chiếc máy bay hai động cơ. Thiết kế được phát triển thành 2 phiên bản có 4 động cơ; gồm mẫu thử Singapore II và phiên bản sản xuất Singapore III. Sau này trở thành các tàu bay tuần tra biển tầm xa chủ lực của Không quân Hoàng gia trong thập niên 1930. Nó cùng với Không quân Hoàng gia New Zealand tham chiến chống Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

Short S.5 / Singapore I
Thiết kế đầu tiên, lắp động cơ Rolls-Royce Condor IIIA, 1 chiếc.
Short S.12 / Singapore II
Phát triển của Singapore I, lắp 4 động cơ, 1 mẫu.
Short S.19 / Singapore III
Phát triển của Singapore II lắp 4 động cơ Rolls-Royce Kestrel IX. 37 chiếc.

Quốc gia sử dụng

 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Singapore III to R.14/34)

Dữ liệu lấy từ Singapore:Shorts Last Biplane Boat[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6
  • Chiều dài: 64 ft 2 in (19,56 m)
  • Sải cánh: 90 ft (27,43 m)
  • Chiều cao: 23 ft 7 in (7,19 m)
  • Diện tích cánh: 1.465 sq ft (136,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 20.364 lb (9.237)
  • Trọng lượng có tải: 28.160 lb (12.773 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 32.390 lb (14.692 kg)
  • Động cơ: 4 × Rolls-Royce Kestrel VIII/IX, 675 hp (503 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 136 mph (118 knot, 219 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 123 mph (107 knot, 198 km/h)
  • Tầm bay: 1.000 mi[3] (870 hải lý, 1.610 km)
  • Thời gian bay: 6 giờ 15 phút
  • Trần bay: 15.000 ft (4.570 m)
  • Vận tốc lên cao: 700 ft/phút (3,6 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng: Lên tới 3 khẩu súng Lewis 0.303 in (7,7 mm)
  • Bom: Lên tới 1.100 pound (500 kg) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Short Calcutta

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Jefford 2001, p. 177.
  2. ^ Green and Swanborough 1989, pp. 43-50.
  3. ^ London 2003, pp. 262–263.
Tài liệu
  • Barnes, C.H. Shorts Aircraft since 1900. London: Putnam, 1967.
  • Barnes, C.H. and Derek N. James. Shorts Aircraft since 1900. London: Putnam, 1989. ISBN 0-85177-819-4.
  • Darby, Charles. RNZAF: The First Decade, 1937-46. Dandenong, Melbourne, Australia: Kookaburra Technical Publications Pty Ltd., 1978. ISBN 0-85880-031-4.
  • Green, William. Warplanes of the Second World War, Volume five: Flying Boats. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1962 (Fifth impression 1972). ISBN 0-356-01449-5.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "Singapore: Short's Last Biplane Boat". Air Enthusiast, Thirty-nine, May–August 1989. Bromley, Kent, UK:Tri-Service Press. pp. 43–50. ISSN 0143-5450.
  • Jefford, W/Cdr. C.G., MBE, BA, RAF(Retd). RAF Squadrons: A Comprehensive Record of the Movement and Equipment of All RAF Squadrons and their Antecendents Since 1912. Shrewsbury, Shropshire, UK: Airlife Publishing Ltd., 1998 (2nd edition 2001). ISBN 1-84037-141-2.
  • London, Peter. British Flying Boats. Stroud, UK: Sutton Publishing, 2003. ISBN 0-7509-2695-3.

Liên kết ngoài

  • Teeuwen, Jaap. “British Aircraft of World War II”. www.jaapteeuwen.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5