Fiat B.R.

BR
Fiat BR
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Fiat
Nhà thiết kế Celestino Rosatelli
Chuyến bay đầu 1919
Số lượng sản xuất >250
Fiat BR.1
Fiat BR.2
Fiat R.22
Fiat BR.3
Fiat BR.3

Fiat B.R. 1/4 là một chuỗi máy bay ném bom hạng nhẹ được phát triển ở Ý ngay sau Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

  • B.R.
  • B.R.1
  • B.R.2
    • R.22
  • B.R.3
  • B.R.4
  • R.700

Quốc gia sử dụng

 Hungary
 Italy
  • Regia Aeronautica
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển
 Đài Loan

Tính năng kỹ chiến thuật (B.R.2)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10.66 m (35 ft 0 in)
  • Sải cánh: 17.30 m (56 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3.91 m (12 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 70.2 m2 (756 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.646 kg (5.833 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.195 kg (9.248 lb)
  • Powerplant: 1 × Fiat A.25, 813 kW (1,090 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 240 km/h (140 mph)
  • Tầm bay: 1.000 km (621 dặm)
  • Trần bay: 6.250 m (20.500 ft)
  • Vận tốc lên cao: 4,2 m/s (830 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1 × Súng máy Vickers 7,7 mm (.303 in)
  • 1 × Súng máy Lewis 7,7 mm (.303 in)
  • 720 kg (1.590 lb) bom
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 383.
    • Illustrated Encyclopedia of Aviation. London: Aerospace Publishing. tr. 1800.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 Sheet 18.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Fiat chế tạo
    Sê-ri Ansaldo

    A.100 • A.120 • A.300 • AN.1 • APR.2 • A.S.1 • A.S.2

    Sê-ri Gabrielli

    G.2 • G.5 • G.8 • G.12 • G.18 • G.46 • G.49 • G.50 • G.55 • G.56 • G.59 • G.61 • G.80 • G.81 • G.82 • G.84 • G.91 • G.91Y • G.212 • G.222

    Sê-ri Rosatelli

    R.2 • R.22 • R.700

    Sê-ri máy bay ném bom Rosatelli

    B.R. • B.R.1 • B.R.2 • B.R.3 • B.R.4 • B.R.20 • B.R.G.

    Sê-ri máy bay tiêm kích Rosatelli

    C.R.1 • C.R.20 • C.R.25 • C.R.30 • C.R.32 • C.R.33 • C.R.40 • C.R.41 • C.R.42

    Kiểu C.M.A.S.A

    MF.4 • MF.5 • MF.6 • MF.10 • BGA • R.S.14 • A.S.14

    Kiểu C.A.N.S.A.

    C.4 • C.5 • C.6 • F.C.12 • F.C.20

    Loại khác

    A.120 • APR.2 • A.S.1 • A.S.2 • BGA • C.29 • T.R.1 • F.C.20 • R.S.14 • M.F.4 • 7002

    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay ném bom Không quân Thụy Điển trước 1940

    B 1 • B 2 • B 3 • B 4 • B 5 • B 6 • B 7 • B 8