Northrop XP-56 Black Bullet

XP-56 Black Bullet
Northrop XP-56 Black Bullet
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Northrop
Chuyến bay đầu 30 tháng 9 năm 1943
Số lượng sản xuất 2

XP-56 Black Bullet là một mẫu thử máy bay tiêm kích đánh chặn, do hãng Northrop chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật (XP-56 estimates)

Northrop XP-56 Black Bullet, S/N 42-38353; chiếc thứ hai.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 27 ft 6 in (8,38 m)
  • Sải cánh: 42 ft 6 in (12,96 m)
  • Chiều cao: 11 ft 0 in (3,35 m)
  • Diện tích cánh: 306 ft² (28,44 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.700 lb (3.955 kg)
  • Trọng lượng có tải: 11.350 lb (5.159 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 12.145 lb (5.520 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-2800-29, 2.000 hp (1.492 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 465 mph ở độ cao 25.000 ft (749 km/h)
  • Tầm bay: 660 dặm (1.063 km)
  • Trần bay: 33.000 ft (10.061 m)
  • Vận tốc lên cao: 3.125 ft/phút ở độ cao 15.000 ft (953 m/phút)
  • Tải trên cánh: 37 lb/ft² (181 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,18 hp/lb (0,96 kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • 2 × pháo 20 mm (.79 in)
  • 4 × súng máy.50 in (12,7 mm)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Handley Page Manx
    • Miles M.35

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Allen, R.S. The Northrop Story. New York: Orion, 1990. ISBN 0-517-56677-X.
    • Andersen, Fred. Northrop - An Aeronautical History: A Commemorative Book Edition of Airplane Designs and Concepts. Century City, California: Northrop Corporation, 1976. Library of Congress nr. 76-22294.
    • Balzer, Gerald H. American Secret Pusher Fighters of World War II: XP-54, XP-55, and XP-56. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2008. ISBN 1-58007-125-2.
    • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: MacDonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (Sixth impression 1969). ISBN 0-356-01448-7.
    • Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: US Army Air Force Fighters, Part 2. London: Macdonald and Jane's (Publishers) Ltd., 1978. ISBN 0-354-01072-7.
    • Jenkins, Dennis and Tony Landis. Experimental and Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
    • Maloney, Edward T. Northrop Flying Wings. Buena Park, California: Planes Of Fame Publishers, 1975. ISBN 0-915464-00-4.
    • Pape, Gerry, John M. and Donna Campbell. The Flying Wings of Jack Northrop. Atglen, Pennsylvania: Schiffer, 1994. ISBN 0-88740-597-5.
    • Woolridge, E.T. Winged Wonders - The Story of the Flying Wings. Washington, D.C.: Smithsonian Press, 1983. ISBN 0-87474-966-2.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay và động cơ máy bay do Northrop chế tạo
    Tên định danh
    của nhà sản xuất
    Serie 'Greek'
    • Alpha
    • Beta
    • Gamma
    • Delta
    Serie 'N'
    Ghi chú: Tên định danh cho sản phẩm của công ty Northrop bao gồm nhiều sản phẩm công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và tên lửa được liên kết tại đây.
    Serie 'P'
  • P530
  • P600
  • P610
  • P630
  • Theo nhiệm vụ
    Cường kích
    Ném bom
    Không người lái
    Tiêm kích
    Trinh sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    Thử nghiệm
    Động cơ
    máy bay
    • XT37
    Theo tên gọi
    Xem thêm: TR-3
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962