Northrop XFT

XFT
XFT-1
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Northrop Corporation
Chuyến bay đầu 18 tháng 12 năm 1933 tại Los Angeles[1]
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Northrop Delta
Biến thể Northrop 3A

Northrop XFT là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Hoa Kỳ trong thập niên 1930.

Biến thể

XFT-1
XFT-2
Northrop 3A
Vought V-143
Vought V-150
Vought AXV

Tính năng kỹ chiến thuật (XFT-1)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 21 ft 11 in (6,68 m)
  • Sải cánh: 32 ft 0 in (9,75 m)
  • Chiều cao: 9 ft 5 in (2,87 m)
  • Diện tích cánh: 177 ft² (16,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.489 lb (1.120 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.756 lb (1.704 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.003 lb (1.816 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1510-26 kiểu động cơ piston bố trí tròn, 625 hp (466 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 235 mph (204 kn, 378 km/h) trên độ cao 6.000 ft (1.380 m)
  • Tầm bay: 976 mi (849 nmi, 1,570 km)
  • Trần bay: 26.500 ft (8.075 m)
  • Lên độ cao 6.000 ft (1.830 m): 2,6 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy M1919 Browning ,30 in (7,62 mm)
  • Bom: 2 × bom 116 lb (53 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Northrop Delta
  • Northrop 3A
Máy bay tương tự
  • Boeing XF7B

Tham khảo

  1. ^ Skyways: 63. tháng 1 năm 1999. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ Francillion 1979, p.176.
  • Angelucci, Enzo and Peter M. Bowers. The American Fighter: The Definitive Guide to American Fighter Aircraft From 1917 to the Present, New York: Orion Books, 1987, ISBN 0-517-56588-9.
  • Francillion, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London:Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.

Liên kết ngoài

  • NORTHROP XFT-1 Flight.
  • x
  • t
  • s
Máy bay và động cơ máy bay do Northrop chế tạo
Tên định danh
của nhà sản xuất
Serie 'Greek'
  • Alpha
  • Beta
  • Gamma
  • Delta
Serie 'N'
Ghi chú: Tên định danh cho sản phẩm của công ty Northrop bao gồm nhiều sản phẩm công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và tên lửa được liên kết tại đây.
Serie 'P'
  • P530
  • P600
  • P610
  • P630
  • Theo nhiệm vụ
    Cường kích
    Ném bom
    Không người lái
    Tiêm kích
    Trinh sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    Thử nghiệm
    Động cơ
    máy bay
    • XT37
    Theo tên gọi
    Xem thêm: TR-3
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
    General Aviation
    Brewster

    FA

    FA2 • F2A • F3A

    Boeing

    FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

    Curtiss

    CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

    Douglas
    McDonnell

    XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

    FD • F2D • tới "H"

    Grumman

    FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

    Eberhart
    Goodyear

    FG • F2G

    FG • F2G

    Hall
    McDonnell

    FH

    FH • F2H • F3H • F4H

    Berliner-Joyce
    North American

    FJ • F2J • F3J

    FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

    Loening
    Bell

    FL

    FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

    General Motors

    FM • F2M • F3M

    Naval Aircraft Factory
    Seversky

    FN

    FN

    Lockheed
    Ryan

    FR • F2R • F3R

    Supermarine

    FS

    Northrop

    FT • F2T

    Vought

    FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

    Lockheed

    FV

    Wright
    CC&F

    WP • F2W • F3W

    FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

    Convair

    FY • F2Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
    Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7