Lockheed XP-49

XP-49
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Lockheed
Nhà thiết kế Clarence Johnson
Chuyến bay đầu 14 tháng 11 năm 1942
Tình trạng Hủy bỏ
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Lockheed P-38 Lightning

Lockheed XP-49 (định danh công ty: Model 522) là một dự án cải tiến P-38 Lightning thành máy bay tiêm kích cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (XP-49)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 40 ft 1 in (12,2 m)
  • Sải cánh: 52 ft (15,8 m)
  • Chiều cao: 9 ft 10 in (3 m)
  • Diện tích cánh: 327,5 ft² (30 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 15.410 lb (6990 kg)
  • Trọng lượng có tải: 18.750 lb (8505 kg)
  • Động cơ: 2 × Continental XI-1430-1, 1.600 hp (1.193 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 406 mph (653 km/h) 15.000 ft (4.570 m)
  • Tầm bay: 679 mi (1.093 km)
  • Vận tốc lên cao: 3.300 ft/phút (16,8 m/s)

Trang bị vũ khí

  • 2 × pháo 20 mm (.79 in)
  • 4 × súng máy 0.5 in (12,7 mm)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • P-38 Lightning

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: MacDonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (Sixth impression 1969). ISBN 0-356-01448-7.
    • Green, William and Swanborough, Gordon. WW2 Aircraft Fact Files: US Army Air Force Fighters, Part 2. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1978. ISBN 0-354-01072-7.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay và tàu vũ trụ do Lockheed và Lockheed Martin chế tạo
    Vận tải
    Dòng Constellation

    Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

    Dòng Hercules

    C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

    Dòng Model 10 Electra
    Dòng L-188 Electra

    L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

    Các loại khác

    Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

    Tiêm kích-
    ném bom
    Dòng Lightning

    P-38 • XP-49 • XP-58

    Dòng Shooting Star

    F-80 • F-94 • T-33 • T2V

    Dòng Starfighter

    XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

    Dòng Raptor

    YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

    Các loại khác

    A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

    Trinh sát
    Dòng Blackbird

    A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

    Tuần tra hàng hải
    Các loại khác

    CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

    Các loại UAV khác

    Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

    Huấn luyện

    T-33 • T2V • T-50A

    Trực thăng

    CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

    Thử nghiệm

    Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

    Máy bay
    hạng nhẹ

    Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

    Tên lửa

    Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

    Động cơ

    J37/T35

    Số định danh
    của nhà sản xuất

    1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

    Vega

    1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962