Convair XF-92

XF-92A
Convair XF-92A
Kiểu Máy bay tiêm kích đánh chặn
Nhà chế tạo Convair
Chuyến bay đầu 1 tháng 4 năm 1948[1]
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Chi phí máy bay Chương trình trị giá 4,3 triệu USD[2]
Biến thể Convair F-102 Delta Dagger

Convair XF-92 là một mẫu máy bay cánh tam giác của Hoa Kỳ. Nó được sử dụng làm máy bay tiêm kích đánh chặn phòng thủ. Ngoài ra còn có các thiết kế cánh tam giác sau F-102 Delta Dagger, F-106 Delta Dart, B-58 Hustler, F2Y Sea Dart và FY Pogo.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (XF-92A)

Dữ liệu lấy từ Fighters of the United States Air Force[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 42 ft 6 in (12,99 m)
  • Sải cánh: 31 ft 4 in (9,55 m)
  • Chiều cao: 17 ft 9 in (5,37 m)
  • Diện tích cánh: 425 ft² (39,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.078 lb (4.118 kg)
  • Trọng lượng có tải: 14.608 lb (6.626 kg)
  • Động cơ: 1 × Allison J33-A-29 , 7.500 lbf (33,4 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 718 mph (624 knot, 1.160 km/h)
  • Trần bay: 50.750 ft (15.450 m)
  • Vận tốc lên cao: 8.135 ft/phút (41,3 m/s)
  • Tải trên cánh: 34 lb/ft² (168 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,51

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Boulton Paul P.111
  • Nord 1500 Griffon

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Winchester 2005, p. 242.
  2. ^ Knaack 1978, pp. 322–323.
  3. ^ Dorr and Donald 1990, p. 149.
Tài liệu
  • Dorr, Robert F. and David Donald. Fighters of the United States Air Force. London: Temple, 1990. ISBN 0-600-55094-X.
  • Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. North Branch, Minnesota, USA: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
  • Knaack, Marcelle Size. Encyclopedia of US Air Force Aircraft and Missile Systems: Volume 1 Post-World War II Fighters 1945-1973. Washington, DC: Office of Air Force History, 1978. ISBN 0-912799-59-5.
  • Pace, Steve. X-Fighters: USAF Experimental and Prototype Jet Fighters, XP-59 to YF-23. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1991. ISBN 0-87938-540-5.
  • Watson, Heidi. "Daddy of the Deltas." The Friends Journal, U.S. Air Force Museum, Winter 1997/1998.
  • Winchester, Jim. X-Planes and Prototypes. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-40-7.

Liên kết ngoài

  • Curry, Marty. "XF-92A". Dryden Flight Research Center, ngày 16 tháng 5 năm 2006. Truy cập: ngày 4 tháng 9 năm 2006. Numerous images of the XF-92.
  • XF-92A history Lưu trữ 2014-10-25 tại Wayback Machine
  • Convair delta history including the MX-82. Lưu trữ 2009-11-17 tại Wayback Machine [1] Lưu trữ 2012-02-22 tại Wayback Machine [2]
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng ConvairGeneral Dynamics chế tạo
Tên định danh
của hãng

(đánh số tiếp tục từ Vultee): 105 · 109 · 110 · 116 · 118

1 · 2 ·· 4 · 5 ··· 8/8-24 · 21 · 22 · 23 · 24 · 30 · 31 · 48

240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640

Máy bay ném bom

B-36 · XA-44 · XB-46 · XB-53 · B-58 · YB-60 · X-6 · X-11

Máy bay tiêm kích
và cường kích

XP-81 · XF-92 · F-102 · F-106 · XFY · F2Y · Charger

Vận tải dân dụng

37 · 58-9 · 110 · 240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640 · 880 · 990 · 5800

Vận tải quân sự

XC-99 · C-131 · R3Y · R4Y · T-29

General Dynamics

F-111 · F-111B · F-111C · F-111K · EF-111A · F-16 · F-16XL · F-16 VISTA · Model 1600 · RB-57F

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962