Convair XB-46

XB-46
Kiểu Máy bay ném bom hạng trung
Hãng sản xuất Convair
Chuyến bay đầu tiên 1947-04-02
Tình trạng Hủy bỏ năm 1947
Trang bị cho Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Giá thành Chương trình trị giá 4,9 triệu USD[1]

Convair XB-46 là một mẫu thử máy bay ném bom phản lực tầm trung của Hoa Kỳ, được thiết kế phát triển vào giữa thập niên 1940 nhưng không được đưa vào chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-46)

Dữ liệu lấy từ General Dynamic Aircraft and their Predecessors[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 105 ft 9 in (32,24 m)
  • Sải cánh: 113 ft 0 in (34,45 m)
  • Chiều cao: 27 ft 11 in (8,51 m)
  • Diện tích cánh: 1.285 ft² (119,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 48.018 lb (21.826 kg)
  • Trọng lượng có tải: 91.000 lb (41.364 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 95.600 lb (43.455 kg)
  • Động cơ: 4 × Allison J35-A-3 kiểu turbojet, 4.000 lbf (17,8 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 545 mph (474 knot, 877 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.580 m)
  • Vận tốc hành trình: 439 mph (382 knot, 707 km/h) trên độ cao 35.000 ft (10.700 m)
  • Tầm bay: 2.870 mi (2.496 nm, 4.621 km)
  • Trần bay: 40.000 ft (12.200 m)
  • Lên độ cao 35.000 ft (10.700 m): 19 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • B-45 Tornado
  • B-47 Stratojet
  • English Electric Canberra
  • Ilyushin Il-22
  • Martin XB-48

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Knaack 1988, p. 526.
  2. ^ Wegg 1990, pp. 182–183.
  3. ^ Knaack 1988, p. 527.
  • Andrade, John M. (1979). U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Earl Shilton, Leicester: Midland Counties Publications. ISBN 0-904597-22-9.
  • Gunston, Bill (1979). Jet Bombers from the Messerschmitt M2 262 to the Stealth B-2. Osprey Aerospace. ISBN 1-85532-258-7.
  • Knaack, Marcelle Size (1988). Post-Chiến tranh thế giới II bombers, 1945-1973. Office of Air Force History. ISBN 0-16-002260-6.
  • Wegg, John (1990). General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London: Putnam. ISBN 0-85177-833-X.

Liên kết ngoài

  • "Second Jet Bomber", July 1947, Popular Mechanics
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng ConvairGeneral Dynamics chế tạo
Tên định danh
của hãng

(đánh số tiếp tục từ Vultee): 105 · 109 · 110 · 116 · 118

· 2 ·· 4 · 5 ·· 7 · 8/8-24 · 21 · 22 · 23 · 24 · 30 · 31 · 48

240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640

Máy bay ném bom

B-36 · XA-44 · XB-46 · XB-53 · B-58 · YB-60 · X-6 · X-11

Máy bay tiêm kích
và cường kích

XP-81 · XF-92 · F-102 · F-106 · XFY · F2Y · Charger

Vận tải dân dụng

37 · 58-9 · 110 · 240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640 · 880 · 990 · 5800

Vận tải quân sự

XC-99 · C-131 · R3Y · R4Y · T-29

General Dynamics

F-111 · F-111B · F-111C · F-111K · EF-111A · F-16 · F-16XL · F-16 VISTA · Model 1600 · RB-57F

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự