Consolidated XB-41 Liberator

XB-41 Liberator
Kiểu Máy bay hộ tống
Nhà chế tạo Consolidated Aircraft
Vào trang bị 1942
Thải loại 1943
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Consolidated B-24 Liberator

Consolidated XB-41 Liberator là một chiếc máy bay ném bom Consolidated B-24D Liberator số đuôi 41-11822, được hoán cải thành máy bay tiêm kích hộ tống tầm xa cho các nhiệm vụ ném bom của Không lực 8 Hoa Kỳ tại Châu Âu trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-41)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 9
  • Chiều dài: 66 ft 4 in (20,22 m)
  • Sải cánh: 110 ft 0 in (33,54 m)
  • Chiều cao: 17 ft 11 in (5,46 m)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 63.000 lb (28.576 kg)
  • Động cơ: 4 × Pratt & Whitney R-1830-43, 1.250 hp (934 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Andrade, John M. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Earl Shilton, Leicester: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • Birdsall, Steve. Log Of The Liberators. Garden City, New York: Doubleday and Company, 1973. ISBN 0-385-03870-4.
  • Davis, Larry. B-24 Liberator in action. Aircraft in Action No. 80. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1987. ISBN 0-89747-190-3.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Consolidated Aircraft chế tạo
Định danh công ty

1 • 2 • 7 • 8 • 9 • 10 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 36 • 37 • 39 • 40

Theo vai trò

Huấn luyện: NY • PT-1 • PT-2 • PT-11 • AT-22

Thám sát: O-17

Tiêm kích: P-30

Tuần tra: PY • P2Y • P3Y • XP4Y-1/P4Y-2 • PBY • PB2Y • XPB3Y • PB4Y-1/-2

Ném bom: X/B-24 • B-32 • XB-41 • B-36 • BY • XB2Y • LB-30A/B • Liberator B.I • Liberator GR.I

Vận tải: C-11 • C-22 • C-87 • XC-99 • C-109 • RY • R2Y • Liberator C.IX

Trinh sát: F-7

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự