General Dynamics F-16XL

F-16XL
F-16XL in flight
Kiểu Máy bay tiêm kích thử nghiệm
Hãng sản xuất General Dynamics
Chuyến bay đầu tiên ngày 3 tháng 7 năm 1982
Trang bị cho Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ NASA
Số lượng sản xuất 2
Phát triển từ General Dynamics F-16 Fighting Falcon

General Dynamics F-16XL là một loại máy bay bắt nguồn từ F-16 Fighting Falcon, nó có kiểu cánh tam giác.

Tính năng kỹ chiến thuật (F-16XL số 2)

Dữ liệu lấy từ Darling,[1] F-16.net[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1 (XL #1) hoặc 2 (XL #2)
  • Chiều dài: 54 ft 2 in (16,51 m)
  • Sải cánh: 34 ft 3 in (10,44 m)
  • Chiều cao: 17 ft 7 in (5,36 m)
  • Diện tích cánh: 646 ft² (60 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 22.000 lb (9.980 kg)
  • Trọng lượng có tải: 48.000 lb (21.800 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 48.000 lb (21.800 kg)
  • Động cơ: 1 × General Electric F110-GE-100
    • Lực đẩy thô: 17.100 lbf (76,3 kN)
    • Lực đẩy khi đốt tăng lực: 28.900 lbf (125 kN)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1× pháo M61 Vulcan (Gatling) 20 mm (0.79 in)
  • Giá treo: 17 điểm treo tải được 15.000 lb (6.800 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Darling 2003, pp. 63, 64, 69.
  2. ^ F-16 XL, Cranked-Arrow Wing. F-16.net. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
Tài liệu
  • Darling, Kev. F-16 Fighting Falcon (Combat Legend). London: Airlife, 2003. ISBN 1-84037-399-7.
  • Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype Hoa Kỳ Air Force Jet Fighters. Minnesota, US: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.

Liên kết ngoài

  • NASA/DFRC F-16XL photo gallery number 1 Lưu trữ 2008-01-25 tại Wayback Machine, photo gallery number 2 Lưu trữ 2008-02-01 tại Wayback Machine
  • F-16XL experiment report, NASA, December 1999 Lưu trữ 2023-06-06 tại Wayback Machine
  • The Revolutionary Evolution of the F-16XL, Air Force magazine, November 1983
  • NASA Could Put The F-16XL Back In The Air, Flight International, 2007
  • Harry Hillaker — Father of the F-16 Lưu trữ 2008-12-16 tại Wayback Machine
  • F-16XL, in Joe Baugher's site Lưu trữ 2008-10-06 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng ConvairGeneral Dynamics chế tạo
Tên định danh
của hãng

(đánh số tiếp tục từ Vultee): 105 · 109 · 110 · 116 · 118

1 · 2 ·· 4 · 5 ·· 7 · 8/8-24 · 21 · 22 · 23 · 24 · 30 · 31 · 48

240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640

Máy bay ném bom

B-36 · XA-44 · XB-46 · XB-53 · B-58 · YB-60 · X-6 · X-11

Máy bay tiêm kích
và cường kích

XP-81 · XF-92 · F-102 · F-106 · XFY · F2Y · Charger

Vận tải dân dụng

37 · 58-9 · 110 · 240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640 · 880 · 990 · 5800

Vận tải quân sự

XC-99 · C-131 · R3Y · R4Y · T-29

General Dynamics

F-111 · F-111B · F-111C · F-111K · EF-111A · F-16 · F-16XL · F-16 VISTA · Model 1600 · RB-57F