Boeing XF8B

Boeing XF8B
XF8B-I số đuôi 57986 sơn màu Glossy Sea Blue, ảnh chụp 12 tháng 12 năm 1946
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Boeing
Chuyến bay đầu 27 tháng 11 năm 1944
Tình trạng Hủy bỏ
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 3

Boeing XF8B (Mẫu 400)[1] là một loại máy bay tiêm kích do hãng Boeing phát triển trong Chiến tranh thế giới II, XF8B dự kiến sẽ trang bị cho các tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Boeing XF8B-1)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 43 ft 3 in (13,1 m)
  • Sải cánh: 54 ft (16,5 m)
  • Chiều cao: 16 ft 3 in (5 m)
  • Diện tích cánh: 489 ft² (45,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 13.519 lb (6.132 kg)
  • Trọng lượng có tải: 20.508 lb (9.302 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 21.691 lb (9.839 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney XR-4360-10, 3.000 hp (2.240 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 376 knot (432 mph, 695 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 165 knot (190 mph, 306 km/h)
  • Tầm bay: 2,435 hải lý (2.800 dặm, 4.500 km)
  • Trần bay: 37.500 ft (11.400 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.800 ft/phút (850 m/phút)
  • Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (240 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • 6 × súng máy 0.50 in (12,7 mm) hoặc 6 × pháo 20 mm
  • 2.200 lb (1415 kg) bom hoặc 1 × ngư lôi 2.000 lb (900 kg)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • A-1 Skyraider
    • Blackburn Firebrand
    • Curtiss XBTC
    • Goodyear F2G
    • Martin AM Mauler
    • Vought F4U

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Donald 1997, p. 159.

    Tài liệu

    • Allen, Francis. "Last of the Line: Boeing's XF8B-1 Multi-purpose Fighter." Air Enthusiast No. 55, Autumn 1994.
    • Donald, David, ed. "Boeing Model 400 (XF8B)".Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, ON: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
    • Green, William. "Boeing XF8B-1". War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: Macdonald & Co.(Publishers) Ltd., 1961 (6th impression 1969), pp. 26–27. ISBN 0-356-01448-7.
    • Green, William and Gordon Swanborough. "Boeing XF8B-1". WW2 Aircraft Fact Files: US Navy and Marine Corps Fighters. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1976, p. 4. ISBN 0-356-08222-9.
    • Koehnen, Richard C. Boeing XF8B-1 Five-in-One Fighter, Naval Fighters Number 65. Simi Valley, CA: Steve Ginter Publishing, 2005. ISBN 0-942612-65-5.
    • Koehnen, Richard C. "XF8B-1... Last of the Breed: Boeing's Five-in-One Fighter." Airpower, Vol. 5, no. 4, July 1975.
    • Pedigree of Champions: Boeing Since 1916, Third Edition. Seattle, WA: The Boeing Company, 1969.
    • Zichek, Jared A. The Boeing XF8B-1 Fighter: Last of the Line. Atglen, PA: Schiffer Publishing, 2007. ISBN 0-7643-2587-6.

    Liên kết ngoài

    • Boeing XF8B-1
    • XF8B-1 Fighter-Bomber
    • x
    • t
    • s
    Máy bay quân sự Boeing
    Tiêm kích / cường kích
    Ném bom
    Vận tải động cơ piston
    Vận tải động cơ phản lực
    Vận tải-chở nhiên liệu
    Huấn luyện
    Tuần tra và giám sát
    Trinh sát
    Drone/UAV
    Thử nghiệm / nguyên mẫu
    • x
    • t
    • s
    Mã model của Boeing
    Máy bay
    Động cơ tua-bin
    • 500
    • 502
    • 520
    • 550
    Tàu biển
    • 929
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
    General Aviation
    Brewster

    FA

    FA2 • F2A • F3A

    Boeing

    FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

    Curtiss

    CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

    Douglas
    McDonnell

    XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

    FD • F2D • tới "H"

    Grumman

    FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

    Eberhart
    Goodyear

    FG • F2G

    FG • F2G

    Hall
    McDonnell

    FH

    FH • F2H • F3H • F4H

    Berliner-Joyce
    North American

    FJ • F2J • F3J

    FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

    Loening
    Bell

    FL

    FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

    General Motors

    FM • F2M • F3M

    Naval Aircraft Factory
    Seversky

    FN

    FN

    Lockheed
    Ryan

    FR • F2R • F3R

    Supermarine

    FS

    Northrop

    FT • F2T

    Vought

    FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

    Lockheed

    FV

    Wright
    CC&F

    WP • F2W • F3W

    FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

    Convair

    FY • F2Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
    Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7