Martin XB-16

Martin XB-16 (Martin Model 145) giống như Boeing XB-15, nó được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ về một loại máy bay ném bom có thể mang 2.500 lb (1.100 kg), tầm bay 5.000 mi (8.000 km).

Tính năng kỹ chiến thuật (theo thiết kế)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 10
  • Chiều dài: 115 ft (35 m)
  • Sải cánh:
    • Thiết kế gốc: 140 ft (43 m)
    • Thiết kế lại năm 1935: 173 ft (52,7 m))
  • Chiều cao: ft in (m)
  • Diện tích cánh: ft² (m²)
  • Trọng lượng rỗng:
    • Thiết kế gốc: 31.957 lb
    • Thiết kế lại năm 1935: 50.660 lb (47,573 kg)
  • Động cơ: 4, sau là 6 × Allison V-1710-3, 1.000 hp () mỗi chiếc

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Boeing XB-15
  • Boeing Y1B-20
  • Douglas XB-19

Danh sách liên quan

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • USAF Museum description of XB-16
  • Martin aircraft 146 specifications Lưu trữ 2012-02-25 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Glenn L. Martin Company và Martin Marietta chế tạo
Định danh theo số

66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

Chở khách

M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

Cường kích

A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

Ném bom

B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

Tuần tra biển

PBM • P4M • P5M • P6M

Vận tải quân sự

C-3 • JRM • RM

Huấn luyện quân sự

T/TT • N2M

Ném bom thả
ngư lôi/Trinh sát

S MS • T3M • T4M • T6M

Martin Marietta

845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s