American Helicopter XH-26 Jet Jeep

XH-26 Jet Jeep
Kiểu Trực thăng trinh sát, thám sát thử nghiệm
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo American Helicopter
Chuyến bay đầu Tháng 1, 1952
Sử dụng chính Lục quân Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 5

American Helicopter XH-26 Jet Jeep (định danh công ty XA-8) là một loai trực thăng thử nghiệm được hãng American Helicopter Company phát triển năm 1951.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (XH-26)

XH-26 tại Bảo tàng quốc gia không quân Hoa Kỳ

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Helicopters[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 12 ft 0 in (3.73 m)
  • Đường kính rô-to chính: 27 ft 0 in (8.23 m)
  • Chiều cao: 6 ft 2 in (1.88 m)
  • Trọng lượng rỗng: 298 lb (135 kg)
  • Trọng lượng có tải: 705 lb (320 kg)
  • Động cơ: 2 × American Helicopter XPJ49-AH-3, 35 lbf (0,2 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Hiller YH-32 Hornet
  • Fairey Jet Gyrodyne

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Apostolo 1984, p. 121.
Tài liệu
  • Apostolo, Giorgio. The Illustrated Encyclopedia of Helicopters. New York: Bonanza Books, 1984. ISBN 0-517-439352.
  • Simpson, R. W. Airlife's Helicopters and Rotorcraft. Ramsbury, UK: Airlife Publishing, 1998. ISBN 1-85310-968-1.
  • x
  • t
  • s
Máy bay sản xuất bởi Fairchild Aircraft, và các công ty con, công ty kế vị
Định danh của hãng

FB-3 • FC-1 • FC-2

KR-21 • KR-31 • KR-34 • KR-125 • KR-135

21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 61 • 62 • 71 • 72 • 78/78 • 79 • 81 • 82 • 84 • 91 • 100 • 135 • 140 • 150

Theo vai trò

Thử nghiệm: VZ-5 • XC-120 • XBQ-3

Chở khách: FC-1 • FC-2 • 21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 71 • 72 • 81 • 82 • 91 • 92 • 100 • 135 • 140 • 150 • 228 • PC-6

Huấn luyện quân sự: AT-21 • PT-19 • PT-23 • PT-26 • XNQ

Máy bay thông dụng và vận tải quân sự: AU-23 • C-26 • C-82 • C-119 • C-123

Fairchild (Canada)

34-42 • 45-80 • 51/71 • Bolingbroke • F-11 • Hampden • SBF • Super 71

Fairchild-Dornier

Do 228 • 328 • 328JET

Fairchild Hiller

F-27/FH-227 • FH-1100

Fairchild Republic

A-10 • T-46

Fairchild Swearingen

Merlin • Metroliner

American Helicopter

XA-5 • XA-6 • XA-8 • XH-26

  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng