LG Electronics

LG Electronics Inc.
LG전자주식회사
LG Electronics logo, 2015–present
Tháp đôi LG ở Yeouido-dong, Seoul, nơi LG Electronics đặt trụ sở.
Loại hình
Public
Mã niêm yếtKRX: 066570
LSE:LGLD
Mã ISINUS50186Q2021
Ngành nghềĐiện tử gia dụng
Đồ gia dụng
Phần cứng máy tính
Tiền thânGoldStar (1958–2002)
Thành lập
  • Tháng 10 năm 1958 (1958-10) (GoldStar)
  • Tháng 3 năm 1995 (1995-03) (LG Electronics; tái hợp nhất vào năm 2002)
Người sáng lậpKoo In-hwoi (GoldStar nguyên bản)
Trụ sở chínhHàn Quốc 128 Yeoui-daero, Yeongdeungpo, Seoul, Hàn Quốc (Yeouido-dong)
Khu vực hoạt độngWorldwide
Thành viên chủ chốt
Koo Kwang-mo
(Chủ tịch)
Jo Seong-Jin
(Phó chủ tịch và CEO)
Jung Do-Hyun
(Giám đốc và CFO)
I. P. Park
(Giám đốc và CTO)
Sản phẩmSee products listing
Doanh thuTăng KRW 74.72 trillion (2021)[1]
Tăng KRW 3.87 trillion (2021)[1]
Tổng tài sảnTăng KRW 48.21 trillion (2020)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng KRW 17.54 trillion (2020)[1]
Số nhân viên75,000+ (2020)[2]
Công ty mẹLG Corporation
Công ty conZenith Electronics
Khẩu hiệuDigitally yours (1999 - 2004)
Life's Good (2004 - nay)
Websitewww.lg.com

LG Electronics Inc. là một công ty điện tử đa quốc gia của Hàn Quốc có trụ sở chính được đặt tại Yeouido, Seoul và đồng thời là một công ty con trực thuộc tập đoàn LG. Công ty hiện đang sử dụng khoảng 82.000 nhân viên, làm việc tại hơn 120 công ty con địa phương trên toàn thế giới.[3] Với doanh thu toàn cầu năm 2014 là 56 tỷ USD (khoảng 60 nghìn tỷ Won), LG bao gồm bốn đơn vị kinh doanh: Giải trí gia đình, Truyền thông di động, Thiết bị gia dụng & Giải pháp không khí, Linh kiện phương tiện[4] với Starion India[5] là nhà sản xuất máy lạnh và máy giặt chính cho thị trường Ấn Độ. Giám đốc điều hành kiêm phó chủ tịch của LG Electronics là ông Koo Bon-joon.

Kể từ năm 2008, LG Electronics duy trì thị phần lớn thứ hai cho TV màn hình tinh thể lỏngmàn hình OLED sau Samsung Electronics.[6][7]

Lịch sử

1958 – những năm 1960

Năm 1958, LG Electronics được thành lập với tên Goldstar (Hangul: 금성) ngay sau chiến tranh Triều Tiên để cung cấp cho quốc gia xây dựng lại các thiết bị điện tử gia dụng và thiết bị gia dụng được sản xuất trong nước. LG Electronics đã sản xuất máy bộ đàm, TV, tủ lạnh, máy giặt và máy điều hòa không khí đầu tiên của Hàn Quốc. Goldstar là một trong những tập đoàn LG có một công ty anh em, Lak-Hui (phát âm là "Lucky") Chemical Industrial Corp, hiện là LG Chem và LG Hộ gia đình. Goldstar đã sáp nhập với Lucky Chemical và LS Cable vào ngày 28 tháng 2 năm 1995, đổi tên công ty thành Lucky-Goldstar, và cuối cùng thành LG Electronics.

Những năm 1970 – 1990

LG Electronics kiếm được 100 triệu đô la Mỹ doanh thu từ xuất khẩu lần đầu tiên trong lịch sử của nó. Tăng trưởng nhanh chóng bởi toàn cầu hóa cho thấy công ty thành lập sản xuất đầu tiên ở nước ngoài, có trụ sở tại Hoa Kỳ, vào năm 1982. Năm 1994, Goldstar chính thức áp dụng thương hiệu LG Electronics và logo công ty mới. LG Electronics mua lại nhà sản xuất TV Zenith có trụ sở tại Hoa Kỳ. Năm 1995, LG Electronics đã sản xuất thiết bị cầm tay kỹ thuật số CDMA đầu tiên trên thế giới và cung cấp Ameritech và GTE tại Mỹ. Công ty cũng đã được trao chứng nhận UL tại Mỹ.[8] Năm 1998, LG đã phát triển TV plasma 60 inch đầu tiên trên thế giới và năm 1999 đã thành lập một liên doanh với Philips – LG. Philips LCD – hiện có tên LG Display.

2000 – hiện tại

Để thành lập một công ty cổ phần, LG Electronics cũ đã được tách ra vào năm 2002, với LG Electronics "mới" được tách ra và LG Electronics "cũ" đổi tên thành LG EI. Sau đó, nó đã được sáp nhập với và vào LG CI vào năm 2003 (người kế thừa hợp pháp của LG Chem trước đây), vì vậy công ty bắt đầu như Goldstar hiện không tồn tại.

LG Electronics đóng một vai trò lớn trong ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng toàn cầu; nó là nhà sản xuất TV LCD lớn thứ hai trên toàn thế giới vào năm 2013.[9] Đến năm 2005, LG là một thương hiệu hàng đầu toàn cầu, và năm 2006, LG đã ghi nhận mức tăng trưởng thương hiệu là 14%. Công ty sản xuất màn hình của nó, LG Display, tính đến năm 2009 là nhà sản xuất màn hình LCD lớn nhất thế giới.[10] Năm 2010, LG Electronics bước vào ngành công nghiệp điện thoại thông minh. Kể từ đó, LG Electronics tiếp tục phát triển các sản phẩm điện tử khác nhau, chẳng hạn như phát hành TV siêu HD 84 inch đầu tiên trên thế giới để bán lẻ.[11]

Vào ngày 5 tháng 12 năm 2012, các cơ quan quản lý chống độc quyền của Liên minh Châu Âu đã phạt LG Electronics và năm công ty lớn khác (Samsung, Thomson từ năm 2010 được biết đến với tên Technolor, Matsushita, ngày nay là Panasonic Corp, Philips và Toshiba) vì đã định giá tia âm ống trong hai cartel kéo dài gần một thập kỷ.[12]

Vào ngày 11 tháng 6 năm 2015, LG Electronics bị sa vào một cuộc tranh cãi về nhân quyền khi The Guardian xuất bản một bài viết của Rosa Moreno, một cựu nhân viên của một nhà máy lắp ráp truyền hình LG.[13]

Vào cuối năm 2016, LG Electronics đã sáp nhập chi nhánh tại Đức (đặt tại Ratingen) và trụ sở châu Âu (nằm ở London) với nhau tại Eschborn, ngoại ô Frankfurt am Main.[14]

Vào tháng 3 năm 2017, LG Electronics đã bị kiện vì xử lý các lỗi phần cứng với các điện thoại thông minh gần đây như LG G4.[15]

Vào tháng 11 năm 2018, LG đã công bố Hwang Jeong-hwan, người đảm nhận công việc là chủ tịch của LG Mobile Communications vào tháng 10 năm 2017, sẽ được thay thế bởi Brian Kwon, người đứng đầu doanh nghiệp giải trí gia đình có lợi nhuận cao của LG, từ ngày 1 tháng 12 năm 2018.[16]

Hoạt động

LG Electronics có bốn đơn vị kinh doanh: Giải trí gia đình, Truyền thông di động, Thiết bị gia dụng & Giải pháp không khí và Linh kiện xe. Công ty có 128 chi nhánh hoạt động trên toàn thế giới, sử dụng 83.000 người. LG Electronics sở hữu Zenith và kiểm soát 37,9% LG Display.[17]

Sản phẩm

Các sản phẩm của LG Electronics bao gồm TV, hệ thống rạp hát tại nhà, tủ lạnh, máy giặt, màn hình máy tính, thiết bị đeo được, thiết bị thông minh và điện thoại thông minh.

Ti vi

LG SL9000 là một trong một số HDTV không viền mới được quảng cáo để phát hành tại IFA Berlin năm 2009.[18] LG Electronics đã ra mắt TV OLED vào năm 2013 và các kích thước 65 inch và 77 inch vào năm 2014.[19][20] LG Electronics đã giới thiệu Internet TV đầu tiên vào năm 2007, ban đầu được gắn nhãn là thiết bị "Truy cập giải trí NetCast". Sau đó, họ đổi tên TV Internet 2011 thành "LG Smart TV " khi thêm nhiều tính năng truyền hình tương tác, cho phép khán giả nhận thông tin từ Internet đồng thời xem chương trình TV thông thường.

Vào tháng 11 năm 2013, một blogger đã phát hiện ra rằng một số TV thông minh của LG âm thầm thu thập tên tệp từ các thiết bị lưu trữ USB và dữ liệu xem chương trình, đồng thời truyền thông tin đến các máy chủ của LG và máy chủ liên kết của LG.[21][22] Ngay sau khi mục blog này được phát hành, LG đã vô hiệu hóa phát lại trên trang web của video, giải thích cách phân tích người xem hoạt động và đóng tài khoản Brightcove mà video được lưu trữ trên đó.

Điều khiển từ xa của LG sử dụng công nghệ Freespace của Hillcrest Labs để cho phép người dùng thay đổi kênh bằng cử chỉ [23] và công nghệ Dragon NataturalSpeaking để nhận dạng giọng nói.[24]

Kể từ năm 2014, LG đang sử dụng webOS với giao diện ruy băng với một số TV thông minh. LG báo cáo rằng trong tám tháng đầu tiên sau khi phát hành, họ đã bán được hơn 5 triệu TV webOS.[25]

Vào năm 2016, dành riêng cho Ấn Độ, chi nhánh LG Electronics Inc của Ấn Độ đã bắt đầu bán một chiếc TV có thể đuổi muỗi.[26] Nó sử dụng sóng siêu âm con người không nghe thấy nhưng khiến muỗi bay đi.[26] Nó được phát hành vào ngày 16 tháng 6 năm 2016. Công nghệ này cũng được sử dụng trong máy điều hòa không khí và máy giặt.[26] TV hướng đến người tiêu dùng có thu nhập thấp hơn sống trong điều kiện khiến họ dễ bị muỗi đốt.[26]

Năm 2018, LG tiết lộ họ sẽ bắt đầu bán TV màn hình lớn có thể cuộn lại và tự động rút lại chỉ bằng một nút bấm vào năm 2019.[27]

Thiết bị di động

Điện thoại di động

LG G4

LG Electronics sản xuất một loạt các thiết bị điện thoại thông minh và máy tính bảng.[28] Ngoài G3, LG chính thức ra mắt điện thoại thông minh cong, G Flex, vào ngày 27 tháng 10 năm 2013. LG đã phát hành nó ở Hàn Quốc vào tháng 11 năm 2013, và sau đó đã công bố phát hành ở châu Âu, phần còn lại của châu Á và Bắc Mỹ.[29][30] Tại Triển lãm Điện tử tiêu dùng vào tháng 1 năm 2014, LG đã công bố một bản phát hành của Hoa Kỳ cho G2 trên một số nhà mạng lớn.[31] Năm 2015, LG đã phát hành LG G4 trên toàn cầu vào cuối tháng 5 đến đầu tháng 6.[32] Vào ngày 7 tháng 9 năm 2016, LG đã quảng bá V20,[33] và V30 đã được công bố vào ngày 31 tháng 8 năm 2017. LG G6 đã được công bố chính thức trong MWC 2017 vào ngày 26 tháng 2 năm 2017.[34] Việc giới thiệu mẫu G7 ThinQ đã được lên kế hoạch cho cuộc họp giao ban ngày 2 tháng 5 năm 2018.[35]

Máy tính bảng

Vào năm 2014, LG đã tiết lộ ba bổ sung mới cho dòng máy tính bảng G, mỗi loại bao gồm tính năng Knock Code của LG, cho phép người dùng mở khóa thiết bị bằng một loạt vòi. Các máy tính bảng cũng có tính năng Q Pair cho phép máy tính bảng đồng bộ hóa với điện thoại thông minh và cho các cuộc gọi điện thoại và tin nhắn văn bản được chuyển đến máy tính bảng trong thời gian thực.[36]

Đồng hồ thông minh

Đồng hồ LG Urbane LTE
Đồng hồ LG G Watch R

LG và Google đã công bố đồng hồ thông minh dựa trên Android Wear, LG G Watch, vào tháng 6 năm 2014.[37] Vào tháng 8 năm 2014, LG G Watch R có mặt tròn (tương tự Moto 360) đã được phát hành.[38] LG Watch Urbane mà đồng hồ thông minh dựa trên Android Wear thứ ba của LG đã phát hành vào tháng 4 năm 2015. Đây là thiết bị đầu tiên hỗ trợ các tính năng smartwatch mới hơn như Wi-Fi và các phần mới của giao diện phần mềm của Android Wear, như khả năng vẽ biểu tượng cảm xúc cho bạn bè.[39]

Bàn phím thô

Vào năm 2015, LG đã công bố bàn phím Bluetooth đầu tiên có thể gập dọc theo bốn hàng phím có thể được ném vào ví hoặc túi. Bàn phím Rolly được làm bằng nhựa cứng. Hai cánh tay nhỏ bằng nhựa gập ra từ cuối bàn phím để hỗ trợ máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh và nó có thể chuyển đổi giữa hai thiết bị kết nối Bluetooth khác nhau cùng một lúc. Tuổi thọ pin là ba tháng dự kiến trên một pin AAA.[40]

Đồ gia dụng

Máy lọc không khí LG Signature LSA 50 A

LG sản xuất và bán các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt và máy sấy quần áo, máy hút bụi, thiết bị nhà bếp và máy điều hòa không khí và thậm chí cả lò vi sóng. Vào tháng 6 năm 2014, LG Electronics cũng đã công bố ra mắt các thiết bị thông minh của mình với dịch vụ nhắn tin HomeChat tại Hàn Quốc. HomeChat sử dụng LINE, ứng dụng nhắn tin di động từ công ty Hàn Quốc ' Naver ', để cho chủ nhà liên lạc, kiểm soát, giám sát và chia sẻ nội dung với các thiết bị thông minh của LG.[41] Người dùng có thể gửi tin nhắn đơn giản, chẳng hạn như "bắt đầu chu trình giặt" để kiểm soát máy giặt của họ.[41]

Tiếp thị và quan hệ công chúng

Tài trợ

LG sở hữu Tổ chức Bóng chày Hàn Quốc (KBO) LG Twins (LG). Nhóm này là một trong những thành viên sáng lập của KBO, được thành lập vào năm 1982, mặc dù LG đã tiếp quản quyền sở hữu của đội vào năm 1989. Đội đã giành được hai giải Hàn Quốc (1990 và 1994), mặc dù có lượng người hâm mộ trung thành và đông đảo của họ đã bị 'bỏ đói' thành công vì liên quan đến ngân sách và quy mô của câu lạc bộ trong KBO. Điều đó nói rằng, LG tiếp tục thu hút sự tham dự trung bình lớn nhất trong số tất cả các đội KBO và đã nổi lên từ sự sụt giảm của nó để trở thành ứng cử viên playoff thường xuyên trong những năm gần đây.

Vào tháng 8 năm 2013, LG Electronics đã thông báo rằng họ sẽ tài trợ cho câu lạc bộ Bundesliga của Đức, Bayer 04 Leverkusen trong ba năm tới với tùy chọn gia hạn thêm một năm. Tại Hoa Kỳ, các quảng cáo thương hiệu và sản phẩm của LG Electronics có thể được nhìn thấy trong Sân vận động Dodger của Los Angeles Dodgers và Công viên bóng vĩ đại của Mỹ ở Reds đỏ. LG tài trợ cho Hội đồng Cricket quốc tế, cơ quan quản lý thế giới về môn Cricket và cũng là nhà tài trợ cho giải thưởng ICC.[42]

Từ năm 2009 đến 2013, LG Electronics đã tài trợ Công thức 1 trong 5 năm với tư cách là Đối tác Toàn cầu và Đối tác Công nghệ của Công thức Một.[43] cho đến năm 2013. LG cũng là nhà cung cấp chính thức cho đội đua Virgin Racing và Lotus Racing, cộng với nhà sản xuất động cơ Cosworth từ năm 2010 đến 2012.[44] LG cũng tài trợ cho Tuần lễ thời trang Luân Đôn và Đấu trường LG tại Birmingham.[45]

Trong giai đoạn 20012002003, LG đã tài trợ cho giải Bi-a Grand Prix. Trong những năm này, giải đấu được gọi là LG Cup. Năm 2008, LG trở thành nhà tài trợ cho lễ hội Extreme Sport 'FSO4 Freeze'.[46]

Công ty LG Electronics ở Úc đã ngừng tài trợ với cựu phó đội trưởng Úc, David Warner vào ngày 27 tháng 3 năm 2018 và ngừng việc anh ta làm đại sứ thương hiệu của công ty sau vụ bê bối tiểu xảo lên trái bóng gây tranh cãi làm rung chuyển Cricket Úc trong Loạt trận test thứ 3 loạt thử nghiệm tạm thời 2017-18 với Nam Phi.[47][48] David Warner đã có một thỏa thuận với công ty LG Electronics vào năm 2014 và trước đó đã lên kế hoạch gia hạn hợp đồng của mình ngay trước khi bị bắt vì làm tiểu xảo lên trái bóng thi đấu.[49][50]

Hồ sơ môi trường

Tạp chí Choice, trong các thử nghiệm độc lập của các mẫu tủ lạnh LG phổ biến năm 2010, nhận thấy mức tiêu thụ năng lượng ở hai mẫu cao hơn so với tuyên bố của LG. LG đã nhận thức được vấn đề này và đã đề nghị bồi thường cho các khách hàng bị ảnh hưởng.[51] Năm 2004, LG đã đưa ra tuyên bố hiệu quả sử dụng nước được xếp hạng 4A cho nhiều máy giặt trước khi chúng được chứng nhận. LG đã cam kết với Ủy ban Cạnh tranh và Người tiêu dùng Úc (ACCC) để cung cấp các thông báo khắc phục phù hợp và nâng cấp và duy trì chương trình tuân thủ thực hành thương mại của mình. Năm 2006, LG đã cường điệu hóa hiệu quả năng lượng trên năm mẫu máy điều hòa không khí của mình và một lần nữa được yêu cầu giảm giá cho người tiêu dùng để trang trải chi phí năng lượng tăng thêm.[51]

Vào tháng 3 năm 2018, LG ra thông báo rằng một trong những hệ thống sản phẩm chăm sóc quần áo hơi của hãng đã đạt được Chứng nhận Thân thiện với các loại bệnh như hen suyễndị ứng.[52]

Tham khảo

  1. ^ a b c d “Lg Financial Statements”. LG Electronics. 31 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ “Company Brochure”. LG. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019.
  3. ^ "Lg Financial Statements". FT. ngày 22 tháng 7 năm 2013”. Financial Times. ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ “Our Brand”. LG. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2018.
  5. ^ Manufacturing Big for LG, since (2001). “STARION INDIA”. www.starion.co.kr.
  6. ^ “LG Aims to Boost Television Market Share With 3-D, Web-Connected Models”. Bloomberg. ngày 16 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2013.
  7. ^ “Global LCD TV manufacturer market share from 2008 to 2017”. Statista. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
  8. ^ “LG's History”. LG's official website.
  9. ^ Thị phần toàn cầu được tổ chức bởi các nhà sản xuất TV LCD từ năm 2008 đến 2013. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015.
  10. ^ “LG.com”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  11. ^ TV 4K 84 inch của LG được bán ở Mỹ với giá 19.999 USD, thế chấp nhà tùy chọn. 26 tháng 10 năm 2012
  12. ^ “Philips, LG Electronics, 4 others fined 1.47 billion Euros for EU cartel”. The Economic Times. ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2012.
  13. ^ Mất tay làm màn hình phẳng, không có sự giúp đỡ từ LG 11 tháng 6 năm 2015
  14. ^ Herald, The Korea (ngày 21 tháng 7 năm 2016). “LG Electronics completes relocation of European HQ to Eschborn in Germany”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  15. ^ “Class-action lawsuit targets LG over legendary G4, V10 bootloop issues”. Ars Technica. ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  16. ^ “LG replaces the head of its struggling mobile business after just one year”. TechCrunch. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  17. ^ “LG디스플레이” (bằng tiếng Hàn). Daum. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ Trenholm, Rich (ngày 7 tháng 9 năm 2009). “LG SL8000, SL9000, LH9000 and LH9500: TVs without borders | CNET UK”. Crave.cnet.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  19. ^ “LG's 77- and 65-inch Curved 4K Ultra HD OLED TVs are coming to the UK”. Pocket-lint. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014.
  20. ^ “At LG, More Bendable TVs Lie Straight Ahead”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  21. ^ Blog của DoctorBeet: TV thông minh LG ghi tên tệp USB và xem thông tin đến máy chủ LG. Doctorbeet.blogspot.fr (18 tháng 11 năm 2013). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013.
  22. ^ Chào, Dan. (19 tháng 11 năm 2013) TV thông minh từ điện thoại LG về nhà có thói quen xem của người dùng, tên tệp USB. Ars Technica. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013.
  23. ^ Engadget.com 26 tháng 8 năm 2010. Tim Stevens. Hillcrest Labs mang đến điều khiển Magic Motion từ xa của LG, chỉ ra rằng Sony cũng sử dụng nó. Lưu trữ 2019-03-22 tại Wayback Machine
  24. ^ Greek, Dinah (ngày 24 tháng 1 năm 2012). “Dragon brings voice control to smart TVs and set-top boxes”. Computeractive. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
  25. ^ TV webOS 2.0 của LG sắp ra mắt CES. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015.
  26. ^ a b c d Pak, Nataly (ngày 17 tháng 6 năm 2016). “LG Electronics sells mosquito repellant TV in India”. Reuters. Reuters. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.
  27. ^ Min-Jeong Lee & Sam Kim (18 tháng 12 năm 2018). “Technology: LG Plans to Sell TVs That Roll Up Like Posters in 2019”. www.bloomberg.com.
  28. ^ “G3's spec”. Phone arena. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
  29. ^ “LG G Flex appears on the FCC with AT&T-friendly LTE”. Engadget. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014.
  30. ^ “LG G Flex announced with vertically curved 6-inch 720p screen, 'self-repairing' back cover”. Engadget. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014.
  31. ^ “LG G Flex coming to AT&T, Sprint, and T-Mobile this winter”. The Verge. ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014.
  32. ^ “G4 release date”. CNET. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.
  33. ^ “LG V20 unveiled with Android 7.0 Nougat, dual rear cameras and secondary screen”. www.mobigyaan.com.
  34. ^ “LG G6 officially announced: everything you need to know”. ngày 26 tháng 2 năm 2017.
  35. ^ Reisinger, Don (ngày 11 tháng 4 năm 2018). “LG Confirms Media Briefing to Introduce G7 ThinQ Android Smartphone”. Mobile. eWeek. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
  36. ^ “LG G pad series”. Android central. ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
  37. ^ “Android Wear platform fully unveiled at I/O 2014”. Android Authority. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2014.
  38. ^ “This Is LG's New Round-Face Smartwatch: The G Watch R”. Business Insider. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2014.
  39. ^ “LG Watch Urbane review”. CNET. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2015.
  40. ^ “LG's new Rolly wireless keyboard turns into a pocket stick”. The verge. ngày 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.
  41. ^ a b “LG Rolls Out Premium Smart Appliances that Chat”. www.lg.com. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
  42. ^ “Commercial Partners of the International Cricket Council (ICC)”. icc-cricket.yahoo.net. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009.
  43. ^ “The Official Formula 1 Website”. Formula One. ngày 26 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
  44. ^ “Welcome hotcellularphone.com”. hotcellularphone.com.
  45. ^ “London's first ever snow and music festival strengthens LG's corporate sponsorship portfolio”. Prlog.org. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
  46. ^ “FSO4 Freeze, Sponsored by LG, Snowboard and Music Festival”. Londonfreeze.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
  47. ^ Press, Australian Associated (ngày 28 tháng 3 năm 2018). “Electronics giant LG drops David Warner as brand ambassador”. The Guardian. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  48. ^ “LG drops sponsorship of disgraced Aussie cricketer Warner”. South China Morning Post. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  49. ^ Staff, Scroll. “LG Electronics decides to not renew contract with David Warner after ball-tampering scandal”. Scroll.in. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  50. ^ Gray, Darren (ngày 28 tháng 3 năm 2018). “LG decides 'not to renew' David Warner sponsorship”. The Sydney Morning Herald. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  51. ^ a b “CHOICE exposes false energy claims by major fridge manufacturer, LG, for its GC-L197NFS”. CHOICE. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
  52. ^ Limited, Allergy Standards (2018). “Allergy Standards Ltd announce that LG Styler has met the scientific requirements for the asthma & allergy® friendly Certification Standards”.

Liên kết ngoài

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 3007672
  • GND: 6143670-7
  • ISNI: 0000 0001 0696 9566
  • LCCN: nr2001016389
  • NDL: 01119694
  • NKC: ko2008435934
  • NLA: 35535677
  • NLK: KAB201901029
  • VIAF: 142356965
  • WorldCat Identities: lccn-nr2001016389
  • x
  • t
  • s
LG Electronics
Thương hiệu
Sản phẩm
  • Internet Digital DIOS
Hợp tác
  • LG Display
  • x
  • t
  • s
LG
Công ty con
Hiện hành
  • LG Chem
    • LG Energy Solution
  • LG CNS
  • LG Display
  • LG Electronics
    • Zenith
  • LG Household & Health Care
  • LG Innotek
  • LG Uplus
  • G2R
    • HS Ad
Cũ/không tồn tại
Hợp tác
Hiện hành
  • Ericsson-LG
  • Hitachi-LG Data Storage
Cũ/không tồn tại
  • LG.Philips Displays
  • LG Philips LCD
Thể thao
  • LG Twins
  • Changwon LG Sakers
  • LG Cup (Go)
Khác
Nhân vật
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động LG theo dòng
Dòng điện thoại
GSM Hoa Kỳ
(CB/CE/CG/CU)
  • CU500
  • CU500v
  • CU575 (Trax)
  • CU720 (Shine)
  • CU915/CU920 (Vu)
  • GR500 (Xenon)
  • GT365 (Neon)
  • LX260 (Rumor)
  • LX265 (Rumor 2)
  • LN510 (Rumor Touch)
  • LN272 (Rumor Reflex)
GSM Châu âu
(GD/GT/GW/KC/KE/KF/KG/KM/KP/KS/KU)
  • GD510 (Pep)
  • GD900 (Crystal)
  • GW525
  • GW620 (Eve)
  • KC910 (Renoir)
  • KE800 (Chocolate Platinum)
  • KE850 (Prada)
  • KE970 (Shine)
  • KF600 (Venus)
  • KF750 (Secret)
  • KG800 (Chocolate)
  • KM900 (Arena)
  • KP500 (Cookie)
  • KS20
  • KU990 (Viewty)
Optimus
  • P350 (Optimus Me)
  • GT540 (Optimus)
  • P500 (Optimus One)
  • E720 (Optimus Chic)
  • E900 (Optimus 7)
  • P970 (Optimus Black)
  • P990 (Optimus 2X)
  • P920 (Optimus 3D)
  • P880 (Optimus 4X)
Châu Mỹ La-tinh (MG/ME/PM)
  • MG320 (Aegis)
  • MG810 (Black Zafiro)
UMTS/WCDMA (U)
  • U830 (Chocolate)
  • U970 (Shine)
  • UX260 (Rumor/Scoop)
Verizon CDMA Models
(VN/VS/VX)
  • VN250 (Cosmos)
  • VN251 (Cosmos 2)
  • VN270 (Cosmos Touch)
  • VN271 (Extravert)
  • VN530 (Octane)
  • VS660 (Vortex)
  • VS700 (Optimus Zip)
  • VS740 (Ally)
  • VS750 (Fathom)
  • VS910 (Revolution)
  • VS920 (Spectrum)
  • VS930 (Spectrum 2)
  • VS950 (Intuition)
  • VX8100
  • VX8300
  • VX8350
  • VX8360
  • VX8370 (Clout)
  • VX8500 (Chocolate)
  • VX8550 (Chocolate Spin)
  • VX8560 (Chocolate 3)
  • VX8575 (Chocolate Touch)
  • VX8700
  • VX8800 (Venus)
  • VX9100 (enV2)
  • VX9200 (enV3)
  • VX9400
  • VX9600 (Versa)
  • VX9700 (Dare)
  • VX9800 (The V)
  • VX9900 (enV)
  • VX10000 (Voyager)
  • VX11000 (enV Touch)
Mẫu au Nhật Bản
  • isai LGL22
  • G Flex LGL23
  • isai FL LGL24
  • isai VL LGV31
  • isai vivid LGV32
  • x
  • t
  • s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
Tư vấn và
gia công phần mềm
Hình ảnh
Thông tin lưu trữ
Internet
Mainframes
Thiết bị di động
Thiết bị mạng
OEMs
  • Celestica
  • Compal Electronics
  • Flextronics
  • Foxconn
  • Jabil
  • Pegatron
  • Quanta
  • Sanmina-SCI
  • TPV Technology
  • Wistron
Máy tính cá nhân
và máy chủ
Chỉ Server
Điểm bán hàng
Linh kiện bán dẫn
Workstation
  • GlobalFoundries
  • SMIC
  • TowerJazz
  • TSMC
  • United Microelectronics Corporation
Phần mềm
Dịch vụ viễn thông
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị Android
  • x
  • t
  • s
Acer
Alcatel
  • OT-980
  • OT-990
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm
Máy tính
Eee
  • Eee PC
  • Eee T91
  • EeeBook
  • EeeBox PC
  • Eee Keyboard
ZenBook
  • ZenBook
Máy tính bảng
  • Fonepad
  • Amplify Tablet
  • Transformer
  • Memo Pad
  • Asus Google Nexus 7
    • 2012
    • 2013
Điện thoại
thông minh
ZenFone
  • ZenFone
  • ZenFone 2
  • ZenFone 3
  • ZenFone 4
  • ZenFone 5
  • ZenFone 6
  • ZenFone 7
ROG
  • ROG Phone
  • II
  • 3
  • 5
Khác
  • PadFone
  • v70
Khác
  • Nexus Player
  • XG Station
  • Asus Vivo
  • Asus routers
  • Asus Xonar
Khác
  • Media Bus
  • PEG Link Mode
  • Q-Connector
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Brands
Oppo
  • Ace2
  • R601
  • R811 Real
  • R815T Clover
  • R817 Real
  • R819
  • R821T Find Muse
  • R1001 Joy
  • R2001 Yoyo
  • U3
  • U701 Ulike
  • U705T Ulike 2
A series
  • A1
    • A1k
  • A3
    • A3s
  • A5
    • A5s
    • 2020
  • A7
    • A7x
    • A7n
  • A8
  • A9
    • 2020
    • A9x
  • A11
    • A11k
  • A12
  • A15
    • A15s
  • A30
  • A31
    • 2020
  • A32
  • A33
    • 2020
  • A37
  • A51
  • A52
  • A53
    • 2020
    • A53s
    • 5G
  • A54
  • A55
  • A57
  • A71
  • A71k
  • A72
    • A72 5G
  • A73
    • A73s
    • 2020
    • 5G
  • A75
  • A77
  • A79
  • A83
  • A91
  • A92
    • A92s
  • A93
    • 5G
  • A94
F series
  • F1
    • Plus
    • F1s
  • F3
    • Plus
  • F5
    • Youth
  • F7
    • Youth
  • F9
    • Pro
  • F11
    • Pro
  • F15
  • F17
  • F19
    • Pro
    • Pro+
Find series
  • Find
  • Find 5
    • Mini
  • Find 7
    • 7a
  • Find X
  • Find X2
    • Pro
    • Lite
    • Neo
  • Find X3
    • Pro
    • Lite
    • Neo
Joy series
  • Joy Plus
  • Joy 3
K series
  • K1
  • K3
  • K5
  • K7
    • K7x
Mirror series
  • Mirror 3
  • Mirror 5
    • 5s
N series
  • N1
    • mini
  • N3
Neo series
  • Neo
  • Neo 3
  • Neo 5
    • 2015
    • 5s
  • Neo 7
R series
  • R1
    • R1s
    • R1x
  • R3
  • R5
    • R5s
  • R7
    • Plus
    • R7s
    • lite
  • R9
    • Plus
    • R9s
    • R9s Plus
  • R11
    • Plus
    • R11s
    • R11s Plus
  • R15
    • Pro
    • R15x
  • R17
    • Pro
    • Neo
Reno series
  • Reno
    • 10x Zoom
  • Reno Z
  • Reno2
    • F
    • Z
  • Reno A
  • Reno Ace
  • Reno3
    • Pro
    • Youth
  • Reno4
  • Reno5
    • Pro
    • Pro+
    • F
    • K
Vivo
NEX series
  • NEX
  • NEX Dual Display
  • NEX 3
    • 5G
    • 3S 5G
S series
  • S1
    • Pro
    • Prime
  • S5
  • S6
  • S7
    • S7e
    • S7t
  • S9
    • S9e
U series
  • U3
  • U10
  • U20
V series
  • V1
    • Max
  • V3
    • Max
  • V5
    • Plus
    • Lite
    • V5s
  • V7
    • V7+
  • V9
    • Youth
  • V11
    • Pro
    • V11i
  • V15
    • Pro
  • V17
    • Pro
    • Neo
  • V19
    • Neo
  • V20
    • 2021
    • Pro
    • SE
X series
  • X1
  • X3
    • X3S
  • X5
    • X5Max
    • X5Max+
    • X5Max Platinum Edition
    • X5Pro
  • X6
    • Plus
    • X6S
    • X6S Plus
  • X7
    • Plus
  • X9
    • Plus
    • X9s
    • X9s Plus
  • X20
    • Plus
    • Plus UD
  • X21
    • UD
    • X21i
  • X23
  • X27
    • Pro
  • X30
    • Pro
  • X50
  • X51
  • X60
    • Pro
    • Pro+
  • Xplay 3S
  • Xplay 5
    • Elite
  • Xplay 6
  • Xshot
Y series
  • Y1s
  • Y3
    • Y3s
  • Y5s
  • Y9s
  • Y11
    • 2019
    • Y11s
  • Y12
    • Y12s
  • Y15
    • 2019
    • Y15S
  • Y17
  • Y19
  • Y20
    • 2021
    • Y20A
    • Y20G
    • Y20i
    • Y20s
  • Y22
  • Y25
  • Y27
  • Y28
  • Y30
    • Y30G
  • Y31
    • 2021
    • Y31s
  • Y35
  • Y37
  • Y50
  • Y51
    • 2020
    • Y51A
    • Y51s
  • Y52s
  • Y53
    • Y53i
  • Y55
    • Y55s
    • Y55L
  • Y65
  • Y67
  • Y69
  • Y70
    • Y70s
  • Y71
    • Y71i
  • Y72
  • Y73s
  • Y81
    • Y81i
  • Y83
    • Pro
  • Y85
  • Y89
  • Y90
  • Y91
    • Y91C
    • Y91i
  • Y93
    • Y93s
  • Y95
  • Y97
Z series
  • Z1
    • Z1i
    • Pro
    • Z1x
  • Z5
    • Z5i
    • Z5x
    • Z5x (2020)
  • Z6 5G
OnePlus
  • One
  • 2
  • X
  • 3
  • 3T
  • 5
  • 5T
  • 6
  • 6T
  • 7 & 7 Pro
  • 7T & 7T Pro
  • 8 & 8 Pro
  • 8T
  • 9 & 9 Pro
  • 9R
  • Nord
  • Nord N10
  • Nord N100
Realme
C series
  • C1
    • 2019
  • C2
    • 2020
    • C2s
  • C3
  • C11
  • C12
  • C15
  • C17
  • C20
  • C21
  • C25
G series
  • GT
    • Neo
Q series
  • Q
  • Q2
    • Pro
    • Q2i
U series
  • U1
V series
  • V3
  • V5
  • V11
  • V13
  • V15
X series
  • X
    • Master Edition
    • Lite
  • XT
  • X2
    • Pro
    • Pro Master Edition
  • X3
    • SuperZoom
  • X7
    • Pro
  • X50
    • Pro
    • Pro Player Editon
Narzo series
  • Narzo
  • 10
  • 20
    • Pro
    • 20A
  • 30 Pro
  • 30A
iQOO
  • IQOO
    • Pro
  • 3
  • 5
    • Pro
  • 7
Neo series
  • Neo
    • 855
    • 855 Racing
  • 3
  • 5
U series
  • U1
    • U1x
  • U3
    • U3x
Z series
  • Z1
    • Z1x
  • Z3
BlackBerry
  • Priv
  • DTEK50
  • DTEK60
  • KeyOne
  • Motion
  • Key2
Bphone
BQ
  • Aquaris E4.5
  • Aquaris E5
  • Aquaris M10
Google
  • x
  • t
  • s
N series
  • Honor
  • 2
  • 3
  • 5
  • 6
    • 6 Plus
  • 7
  • 8
    • 8 Pro
    • 8 Smart
  • 9
  • 10
    • 10 GT
  • 20
    • 20 Pro
  • 30
    • 30 Pro
    • 30 Pro+
  • 50
    • 50 Pro
    • 50 SE
    • 50 Lite
  • 60
    • 60 Pro
    • 60 SE
Magic Loạt
  • Magic
  • Magic 2
  • Magic 3
    • 3 Pro
    • 3 Pro+
  • Magic V
  • Magic 4
    • 4 Pro
    • 4 Ultimate
    • 4 Lite
C Loạt
  • 3C
  • 4C
  • 5c
  • 6C
    • 6C Pro
  • 7C
    • 7C Pro
  • 8C
  • 9C
V Loạt
  • V8
    • 8 Max
  • V9
    • 9 Play
  • View 10
    • 10 Lite
  • View 20
  • View 30
    • 30 Pro
  • V40
    • 40 Lite
I Loạt
  • 7i
  • 9i
  • 10i
  • 20i
  • 30i
X Loạt
  • 3X
    • 3X Pro
  • 4X
  • 5X
  • 6X
  • 7X
  • 8X
  • 9X
    • 9X Pro
    • 9X Lite
  • X7
  • X8
  • X9
    • X9 5G
  • X10
    • X10 Max
    • 10X Lite
  • X20
    • X20 SE
  • X30
    • X30 Max
    • X30i
A Loạt
  • 4A
  • 5A
  • 6A
  • 7A
    • 7A Pro
  • 8A
    • 8A Pro
    • 8A Prime
    • 2020
  • 9A
S Loạt
  • 7S
  • 8S
    • 2020
  • 9S
  • 20S
  • 30S
Lite Loạt
  • 7 Lite
  • 8 Lite
  • 9N
  • 9 Lite
  • 10 Lite
  • 20 Lite
  • 30 Lite
Play Loạt
  • 3C Play
  • 4 Play
  • 6 Play
  • Play
  • Play 3
    • 3e
  • Play4
    • 4 Pro
  • Play 4T
    • 4T Pro
  • Play 5T
    • 5T Pro
    • 5T Youth
  • Play 5X
  • Play 6T
    • 6T Pro
  • Play 7
  • Play 8
    • 8A
  • Play 9A
  • Play 20
    • 20 Pro
  • Play 30
    • 30 Plus
Note Loạt
  • Note 8
  • Note 10
Holly Loạt
  • Holly
  • Holly 2 Plus
  • Holly 3
  • Holly 4
    • 4 Plus
Bee Loạt
  • Bee
  • Bee 2
  • x
  • t
  • s
Комунікатори під
управлінням Android
Desire
  • Desire
  • Desire 10 Pro
    • 10 Compact
    • 10 Lifestyle
  • Desire 12
    • 12+
    • 12s
  • Desire 19+
    • 19s
  • Desire 20 Pro
      • 20+
  • Desire 21 Pro
  • Desire 200
  • Desire 210
  • Desire 300
  • Desire 310
  • Desire 320
  • Desire 326G
  • Desire 500
  • Desire 501
  • Desire 510
  • Desire 516
  • Desire 520
  • Desire 526G
  • Desire 530
  • Desire 600
  • Desire 601
  • Desire 610
  • Desire 612
  • Desire 616
  • Desire 620
  • Desire 625
  • Desire 626
    • 626s
  • Desire 628
  • Desire 630
  • Desire 650
  • Desire 700
  • Desire 728
    • 728 Ultra
  • Desire 816
  • Desire 820
    • 820q
  • Desire 825
  • Desire 826
  • Desire 828
  • Desire 830
  • Desire C
  • Desire Eye
  • Desire HD
  • Desire S
    • Desire SV
  • Desire V
    • Desire VC
    • Desire VT
  • Desire X
  • Desire Z
One
  • One
  • One (M8)
    • M8 Eye
  • One M9
    • M9+
  • One ME
  • One Mini
  • One Mini 2
  • One Max
  • One A9
    • A9s
  • One (E8)
  • One E9
    • E9+
    • E9s
  • HTC One mini
  • One X
  • One X9
  • One X10
  • One S
  • One S9
  • One V
U
  • U Ultra
  • U Play
  • U11
    • 11+
    • 11 Life
  • U12+
    • 12 Life
  • U19e
  • U20 5G
Wildfire
  • Wildfire
  • Wildfire S
  • Wildfire X
  • Wildfire R70
  • Wildfire E
  • Wildfire E1
    • E1 plus
    • E1 lite
  • Wildfire E2
  • Wildfire E3
  • Dream
  • Exodus 1
    • 1s
  • Magic
  • Hero
  • Tattoo
  • Nexus One
  • Legend
  • Incredible
    • S
  • Espresso
  • Evo 4G
    • 4G+
  • EVO 3D
  • Gratia
  • Glacier
  • Sensation
  • Rezound
  • J Butterfly
  • Butterfly S
  • Butterfly 2
  • Butterfly 3
  • 10
    • 10 Lifestyle
    • 10 evo
  • x
  • t
  • s
Products
Phones
Ascend
  • Ascend
  • Ascend II
  • Ascend D
    • D quad
      • quad XL
    • D1
      • 1 XL
    • D2
  • Ascend G
    • G6
    • G7
    • G300
    • G312
    • G330
      • 330D
    • G350
    • G500
    • G510
    • G525
    • G526
    • G535
    • G600
    • G615
    • G620s
    • G628
    • G630
    • G700
    • G730
    • G740
  • Ascend GX1
  • Ascend Mate
    • Mate
    • Mate 2 4G
    • Mate 7
  • Ascend P
    • P1
      • 1s
      • 1 XL
    • P2
    • P6
      • 6 S
    • P7
      • 7 mini
  • Ascend Plus
  • Ascend Q
  • Ascend W
    • W1
    • W2
  • Ascend XT
    • XT
    • XT2
  • Ascend Y
    • Y
    • Y100
    • Y200
    • Y201 Pro
    • Y210D
    • Y220
    • Y221
    • Y300
    • Y320
    • Y330
    • Y511
    • Y520
    • Y530
    • Y540
    • Y550
    • Y600
  • P series
    • P8
      • 8 max
      • 8 lite
        • 2017
    • P9
      • 9 Plus
      • 9 lite
        • mini
    • P10
      • 10 Plus
      • 10 lite
    • P20
      • 20 Pro
      • 20 lite
        • 2019
    • P30
      • 30 Pro
      • 30 Pro New Edition
      • 30 lite
      • 30 lite New Edition
    • P40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40 lite
      • 40 lite E
      • 40 lite 5G
    • P Smart
      • Smart Plus
      • 2019
      • Smart Plus 2019
      • Smart Pro
      • Z
      • 2020
      • S
      • 2021
    Mate series
    • Mate S
    • Mate 8
    • Mate 9
      • 9 Pro
      • 9 Porshe Design
      • 9 lite
    • Mate 10
      • 10 Pro
      • 10 Lite
      • 10 Porshe Deisgn
    • Mate RS
    • Mate 20
      • 20 Pro
      • 20 RS
      • 20 Lite
      • 20 X
    • Mate 30
      • 30 Pro
      • 30E Pro
      • 30 RS
    • Mate 40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40E
      • 40 RS
    • Mate X
      • Xs
      • X2
    Y series
    • Y3 (Y360)
      • 3 II
      • 2017
      • 2018
    • Y5 (Y560)
      • 5c
      • 5 II
      • 2017
      • 2018/Prime 2018
      • 5 lite
      • 2019
      • 5p
    • Y6
      • 6 Pro
      • 6 II
        • Compact
      • 2017
        • Pro
      • 2018
        • Prime
      • 2019
        • Pro
      • 6s
      • 6p
    • Y7
      • 7 Prime
      • 2018
        • Prime
        • Pro
      • 2019
        • Prime
        • Pro
      • 7p
      • 7a
    • Y8
      • 8s
      • 8p
    • Y9
      • 2018
      • 2019
        • Prime
      • 9s
      • 9a
    • Y Max
    • Y300 II
    • Y625
    • Y635
    Nova series
    • Nova
      • Plus
      • lite
        • 2017
        • lite+
    • Nova 2
      • 2 Plus
      • 2i
      • 2 lite
    • Nova 3
      • 3i
      • 3e
    • Nova 4
      • 4e
    • Nova 5
      • 5 Pro
      • 5i
        • Pro
      • 5z
      • 5T
    • Nova 6
      • 6 SE
    • Nova 7
      • 7 Pro
      • 7i
      • 7 SE
      • 7 SE 5G Youth
    • 8
      • 8 Pro
      • 8 SE
    Other
    • Huawei M835
    • Sonic
    • U120
    • U121
    • U1000
    • U1100
    • U1270
    • U1250
    • U1310
    • U2801
    • U3300
    • U7310
    • U7510
    • T-Mobile Tap (U7519)
    • U8100
    • U8110
    • IDEOS U8150
    • T-Mobile Pulse (U8220)
    • U8230
    • U8800
    • U9130 Compass
    • U9150
    • 6P
    • G8
    • G9 Plus
    Tablets
    • Huawei Ideos Tablet S7
    • Mediapad M5
    • Mediapad M6
    • MatePad Pro
    Laptops
    • MateBook
    • MateBook X Pro
    CPU/NPU
    • Kirin
    • Kunpeng / Ascend
    • Atlas
    • Tiangang (5G)
    OS
    Other
    Services
    Entertainment
    People
    Other
    • Thể loại Category
    • Trang Commons Commons
    • x
    • t
    • s
    Smartphone
    A
    • A Plus
    • A5
    • A6 Note
    • A7
    • A8
      • 2020
    • A60
      • +
    • A65
    • A269i
    • A316i
    • A319
    • A328
    • A369i
    • A390
    • A516
    • A526
    • A536
    • A606
    • A616
    • A630
    • A660
    • A680
    • A690
    • A706
    • A750
    • A789
    • A800
    • A820
    • A830
    • A850
      • +
    • A859
    • A880
    • A889
    • A916
    • A1000
    • A1900
    • A2010
    • A3690
    • A3900
    • A5000
    • A6000
    • A6010
      • Plus
    • A6600
      • Plus
    • A7000
      • Plus
      • Turbo
    K/Vibe K
    • K3
      • Note
    • Vibe K4 Note
    • Vibe K5
    • K5
      • 5 Play
      • 5 Pro
      • 5 Note
        • 2018
    • K6
      • 6 Enjoy
      • 6 Power
      • 6 Note
    • K8
      • 8 Plus
      • 8 Note
    • K9
    • K10 Plus
      • 10 Note
    • K12
      • 12 Pro
      • 12 Note
    • K80
    • K320t
    • K800
    • K860
    • K900
    P/Vibe P
    • Vibe P1
      • 1m
      • 1 Turbo
    • P2
    • P70
    • P90
    • P700i
    • P770
    • P780
    Phab
    • Phab
      • Plus
    • Phab 2
      • 2 Plus
      • 2 Pro
    S/Vibe S
    • Vibe S1
      • 1 Lite
    • LePhone S2
    • S5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
    • S60
    • S90 Sisley
    • S560
    • S580
    • S650
    • S660
    • S720
    • S750
    • S820
    • S850
    • S856
    • S860
    • S880
    • S890
    • S920
    • S930
    • S939
    Vibe X
    • Vibe X
    • Vibe X2
      • 2 Pro
    • Vibe X3
      • 3 c78
    Z/Vibe Z
    • Vibe Z
    • Vibe Z2
      • 2 Pro
    • Z2 Plus
    • Z5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
      • 5s
    • Z6
      • 6 Pro
      • 6 Youth
    ZUK
    • Z1
    • Z2
      • 2 Pro
    • Edge
    Khác
    • B
    • Vibe C
    • C2
      • 2 Power
    • Legion Duel
    • Lemon 3
    • Vibe Shot
    LG
    • G series
      • 2
        • Mini
      • 3
        • Stylus
      • Flex
        • Flex 2
      • Pro 2
      • Pro Lite
      • Gx
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7 ThinQ
        • 7 One
        • 7 Fit
      • 8 ThinQ
        • 8S ThinQ
        • 8X ThinQ
    • GW620
    • Optimus
      • 2X
      • 3D
      • 4X HD
      • Black
      • Chic
      • G
      • L9
      • LTE
      • One
      • Q
      • Slider
      • Vu
      • Zip
    • VS740
    • K series
      • K3
        • 2017
      • K4
        • 2017
      • K5
      • K7
        • 2017
      • K8
        • 2017
        • 2018
      • K10
        • 2017
        • 2018
      • K11 Plus
      • K20 Plus
        • K20 (2019)
      • K22
      • K30
        • 2019
      • K31
      • K40
        • 40S
      • K41S
      • K42
      • K50
        • 50S
      • K51S
      • K52
      • K61
      • K62
      • K71
      • K92
    • LG Q
      • Q6
      • Q7
      • Q8
        • 2017
      • 2018
      • Q Stylus
      • Q Stylo 4
      • Q9
      • Q31
      • Q51
      • Q52
      • Q60
      • Q61
      • Q70
      • Q92
    • V series
    • Velvet
    • Wing
    • LG W
      • W10
        • 10 Alpha
      • W30
        • 30 Pro
      • W31
        • 31+
      • W41
        • 41 Pro
        • 41+
    • x
    • t
    • s
    Smartphones
    pre-MX loạt
    • M8
    • M9
    MX loạt
    • MX
      • MX 4-core
    • MX2
    • MX3
    • MX4
      • 4 Pro
    • MX5
      • 5e
    • MX6
    PRO loạt
    • PRO 5
      • 5 mini
    • PRO 6
      • 6 Plus
      • 6s
    • PRO 7
      • 7 Plus
    Loạt chính
    • Meizu 15
      • 15 Plus
      • 15 Lite
    • 16
      • 16 Plus
    • 16X
      • 16Xs
    • 16s
      • 16s Pro
    • 16T
    • 17
      • 17 Pro
    • 18
      • 18 Pro
    M loạt
    • M1
      • 1 Note
      • 1 Metal
    • M2
      • 2 Note
    • M3
      • 3 Note
      • 3s
      • 3E
      • 3 Max
      • 3x
    • M5
      • 5 Note
      • 5s
      • 5c
    • M6
      • 6 Note
      • 6s
      • 6T
    • M8
      • 8 lite
      • 8c
    • M10
    Note loạt
    • Note 8
    • Note 9
    E loạt
    • E
    • E2
    • E3
    U loạt
    • U10
    • U20
    Khác
    • C9
      • 9 Pro
    • V8
      • 8 Pro
    • X8
    • Zero
    Misc.
    • x
    • t
    • s
    Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola
    4LTR
    • AURA (R)
    • FONE (F)
    • KRZR (K)
    • MING (A1680)
    • PEBL (U)
    • RAZR (V, VE)
    • RAZR2 (V)
    • RAZR3 (V)
    • RIZR (Z)
    • ROKR (E, EM, W, Z, ZN)
    • SLVR (L)
    • ZINE (ZN)
    A
    • A760
    • A780
    • A835
    • A845
    • A910
    • A920
    • A925
    • A1000
    Điện thoại thông minh
    Android
    • Atrix 4G
    • Atrix 2
    • Atrix HD
    • Backflip
    • Calgary
    • Charm
    • Citrus
    • CLIQ / DEXT
    • CLIQ XT / DEXT XT
    • Cliq2 / DEXT2
    • DEFY
    • Devour
    • Motorola RAZR i
    • Edge
    • Edge+
    • Edge S
    • Electrify
    • Flipout
    • i1
    • Milestone XT701
    • Milestone XT720
    • Ming A1680
    • One
      • One Power
      • One Vision
      • One Action
      • One Zoom
      • One Macro
      • One Hyper
      • One Fusion
      • Fusion+
      • One 5G
      • One 5G Ace
    • Photon 4G
    • Photon Q
    • Razr 4G
    • Razr 5G
    • Triumph
    • Moto
      • Moto C / Moto C Plus
      • Moto E
        • 2014
        • 2015
        • E3
        • E4
        • E5
        • E6
        • 2020
        • E7
      • Moto G
        • 2013
        • 2014
        • 2015
        • Turbo Edition
        • G4
        • G5
          • G5S
        • G6
        • G7
        • G8
        • 2020
        • G9
        • 2021
        • G10
          • Power
        • G30
        • G50
        • G100
      • Moto Turbo
      • Moto X
      • Moto M
      • Moto Maxx
      • Moto Z
        • Z
        • Z Play
        • Z Force
        • Z2 Play
        • Z2 Force
        • Z3
        • Z4
    • Droid
      • Droid / Milestone
      • Droid Bionic
      • Droid 2 / Milestone 2
      • Droid Maxx & Ultra
      • Droid Maxx 2
      • Droid Mini
      • Droid Pro / Xprt
      • Droid RAZR
      • Droid RAZR HD
      • Droid RAZR M
      • Droid Turbo
      • Droid Turbo 2
      • Droid X
      • Droid 2
      • Droid X2
      • Droid 3
      • Droid 4
    Máy tính bảng
    Android
    • XOOM
    • XOOM Family Edition
    • Droid Xyboard/XOOM 2
    C
    • C115
    • C168/C168i
    • C300
    • C331
    • C332
    • C333
    • C350
    • C550
    • C139
    • C620
    • C385
    • C390
    cd/d
    • cd160
    • cd920
    • cd930
    • d520
    E
    • E365
    • E398
    • E550
    • E680
    • E770
    • E815/E816
    • E1000
    i
    • i710
    • i860
    • i870
    • i920/i930
    • i880
    • i455/i450
    • i9
    • i680
    • i1000plus
    • i58sr
    • i1
    International
    • 3200
    • 3300
    M
    • M3188
    • M3288
    • M3588
    • M3688
    • M3788
    • M3888
    MPx
    • MPx200
    • MPx220
    Others
    • Accompli
    • SlimLite
    • Talkabout
    • Timeport
    Q
    • Q
    • Q8
    • Q9h
    • Q9c
    • Q9m
    • Q11
    T
    • T180
    • T190
    • T720
    TAC
    • DynaTAC
    • MicroTAC
    • StarTAC
    V
    • V50
    • V60i
    • V66i
    • V180
    • V188
    • V190
    • V220
    • V265
    • V276
    • V325
    • V360
    • V400
    • V525
    • V535
    • V551
    • V557
    • V600
    • V620
    • V635
    • V710
    • V980
    VE
    • VE538
    • VE66
    W
    • W156/W160
    • W175/W180
    • W181
    • W206/W213
    • W220
    • W230
    • W270
    • W370
    • W377
    • W385
    • W490
    • W510
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị di động Nokia
    Nokia 1000 series
    Nokia 2000 series
    Nokia 3000 series
    • 3100/3100b/3105
    • 3110
    • 3110 classic
    • 3120
    • 3120 classic
    • 3155
    • 3200/3200b/3205
    • 3210
    • 3220
    • 3230
    • 3250
    • 3300
    • 3310
    • 3315
    • 3330
    • 3410
    • 3500 classic
    • 3510/3590/3595
    • 3530
    • 3510i
    • Nokia 3600/3650
    • 3600 slide
    • Nokia 3620/3660
    • 3710 fold
    • 3720 classic
    Nokia 5000 series
    Nokia 6000 series
    • 6010
    • 6020/6021
    • 6030
    • 6070
    • 6080
    • 6085
    • 6100
    • 6101
    • 6103
    • 6110/6120
    • 6110 Navigator
    • 6111
    • 6120/6121/6124 classic
    • 6131/6133
    • 6136
    • 6151
    • 6170
    • 6210
    • 6210 Navigator
    • 6220 classic
    • 6230
    • 6230i
    • 6233/6234
    • 6250
    • 6255i
    • 6260 Slide
    • 6263
    • 6265
    • 6270
    • 6275i
    • 6280/6288
    • 6290
    • 6300
    • 6300i
    • 6301
    • 6303 classic
    • 6310i
    • 6315i
    • 6500 classic
    • 6500 slide
    • 6510
    • 6555
    • 6600
    • 6600 fold
    • 6600 slide
    • 6610i
    • 6620
    • 6630
    • 6650
    • 6650 fold
    • 6670
    • 6680
    • 6681/6682
    • 6700 classic
    • 6700 slide
    • 6710 Navigator
    • 6720 classic
    • 6730
    • 6760 Slide
    • 6800
    • 6810
    • 6820
    • 6822
    Nokia 7000 series
    • 7110
    • 7160
    • 7210
    • 7230
    • 7250
    • 7280
    • 7360
    • 7370
    • 7373
    • 7380
    • 7390
    • 7500 Prism
    • 7510 Supernova
    • 7600
    • 7610
    • 7650
    • 7700
    • 7710
    • 7900 Prism
    • 7900 Crystal Prism
    Nokia 8000 series
    Nokia 9000 series
    (Nokia Communicator)
    • 9000/9110/9110i
    • 9210/9290
    • 9210i
    • 9300/9300i
    • 9500
    Nokia 100 series
    • 100
    • 101
    • 103
    • 105
    • 106
    • 107 Dual SIM
    • 108
    • 109
    • 110
    • 111
    • 112
    • 113
    • 114
    • 130
    • 206
    • 207
    • 208
    • 301
    • 500
    • 515
    • 603
    • 700
    • 701
    • 808 PureView
    Nokia Asha
    • Asha 200/201
    • Asha 202
    • Asha 203
    • Asha 205
    • Asha 206
    • Asha 210
    • Asha 300
    • Asha 302
    • Asha 303
    • Asha 305
    • Asha 306
    • Asha 308
    • Asha 309
    • Asha 310
    • Asha 311
    • Asha 500
    • Asha 501
    • Asha 502
    • Asha 503
    Nokia Cseries
    • C1-00
    • C1-01
    • C1-02
    • C2-00
    • C2-01
    • C2-02
    • C2-03
    • C2-05
    • C2-06
    • C3
    • C3-01
    • C310i
    • C5
    • C5-03
    • C6
    • C6-01
    • C7
    Nokia Eseries
    • E5
    • E50
    • E51
    • E52
    • E55
    • E6
    • E60
    • E61/E61i
    • E62
    • E63
    • E65
    • E66
    • E7
    • E70
    • E71
    • E72
    • E73
    • E75
    • E90 Communicator
    Nokia Nseries
    Máy tính bảng
    • N1
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    Nokia Xseries
    • X1-00
    • X1-01
    • X2-00
    • X2-02
    • X2-05
    • X3-00
    • X3-02
    • X5
    • X5-01
    • X6
    • X7-00
    Nokia Lumia
    Điện thoại di động
    Máy tính bảng
    Lumia 2520
    Nokia Internet Tablet
    • 770
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    N-Gage
    Nokia X family
    Android Điện thoại thông minh
    1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
    Nokia Originals2
    • 3310
      • 2017
      • 3G
      • 4G
    • 8110 4G
    Ý tưởng
    • Nokia Morph
    Pantech
    • Vega Racer
    • Vega R3
    • Vega N°6
    • Vega Iron
    Samsung
    • x
    • t
    • s
    Android
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    thông minh
    A2
    • Core
    A3
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A5
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A6
    • 2018
    • + 2018
    • s
    A7
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    A8
    • 2015
    • 2016
    • 2018
    • + 2018
    • s
    • Star
    A9
    • 2016
    • Pro 2016
    • 2018
    • s
    • Star
    • Star Lite
    • Star Pro
    • Pro 2019
    A00
    • A01
    • A01 Core
    • A02
    • A02s
    • A03
    • A03s
    • A03 Core
    • A04
    • A04s
    • A04e
    • A05
    • A05s
    A10
    • A10
    • A10e
    • A10s
    • A11
    • A12
    • A13
    • A13 5G
    • A14
    • A14 5G
    • A15
    • A15 5G
    A20
    A30
    • A30
    • A30s
    • A31
    • A32
    • A32 5G
    • A33 5G
    • A34 5G
    • A35 5G
    A40
    • A40
    • A40s
    • A41
    • A42 5G
    A50
    A60
    • A60
    A70
    A80
    • A80
    • A82 5G
    A90
    • A90 5G
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy M series
    Samsung Galaxy M
    • M01
    • M01s
    • M02
    • M02s
    • M10
    • M10s
    • M11
    • M12
    • M20
    • M21
    • M21s
    • M30
    • M30s
    • M31
    • M31s
    • M40
    • M51
    • M62
    • x
    • t
    • s
    Phablet
    Máy tính bảng
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại thông minh
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy F series
    Điện thoại
    • Samsung Galaxy F41
    • Samsung Galaxy F62
    Sony Xperia
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại di động Sony Xperia
    2008–2010
    2011
    • arc
    • acro
    • PLAY
    • pro
    • neo
    • mini / mini pro
    • ray
    • arc S
    • neo V
    • active
    2012
    S/SL / NX
    sola
    U
    P
    neo L
    Go
    acro HD / acro S
    ion
    tipo
    miro
    T
    TX / GX
    J
    SX
    V / AX
    VC / VL
    2013
    Z
    ZL
    E
    L
    SP
    ZR / A
    Z Ultra
    C
    M
    Z1/Z1S
    UL
    2014
    T2 Ultra
    E1
    Z1 Compact / Z1 f
    M2
    Z2
    J1 Compact
    Z2a/ZL2
    T3
    C3
    E3
    Z3 Compact
    Z3
    2015
    E4g
    E4
    M4 Aqua
    C4
    Z3+/Z4
    A4
    M5
    C5 Ultra
    Z5
    Z5 Compact
    Z5 Premium
    2016
    X
    XA
    X Performance
    XA Ultra
    E5
    XZ
    X Compact
    2017
    L1
    XA1
    XA1 Ultra
    XA1 Plus
    R1
    XZs
    XZ Premium
    XZ1
    XZ1 Compact
    2018
    L2
    XA2
    XA2 Ultra
    XA2 Plus
    XZ2
    XZ2 Compact
    XZ2 Premium
    XZ3
    2019
    L3
    Ace
    1
    5
    8
    10
    10 Plus
    2020
    L4
    1 II
    10 II
    PRO
    Các thiết bị
    hàng đầu
    Xperia X1 (2008)
    Xperia X2 (2009)
    Xperia X10 (2010)
    Xperia arc (2011)
    Xperia arc S (2011)
    Xperia S (2012)
    Xperia T/Xperia TX (2012)
    Xperia Z (2013)
    Xperia Z1 (2013)
    Xperia Z2 (2014)
    Xperia Z3 (2014)
    Xperia Z3+/Z4 (2015)
    Xperia Z5 (2015)
    Xperia X Performance (2016)
    Xperia XZ (2016)
    Sony Ericsson
    • Live with Walkman
    • Xperia active
    • Xperia arc
    • Xperia acro
    • Xperia mini
      • Pro
    • Xperia neo
      • V
    • Xperia Play
    • Xperia pro
    • Xperia ray
    • Xperia X8
    • Xperia X10
    VinSmart
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    (19)
    Aris
    Live
    Active
    Joy
    Star
    Bee
    • Bee
    • Bee 3
    • Bee Lite
    Dòng thời gian
    TV smart (5)
    • 43KD6600
    • 50KD6800
    • 55KD6800
    • 49KE8100
    • 55KE8500
    Máy thở (3)
    • VFS-310
    • VFS-410
    • VFS-510
    Máy lọc
    không khi
    • 55LD8800
    • 45LD6600
    • 35LA5400
    • 30LA5300
    Máy đo
    thân nhiệt (1)
    • Vsmart TMC 110
    Hệ điều hành
    Phần mềm
    • VFace
    • VCam Kristal
    • VSound Alto
    Liên quan
    Trang Commons Hình ảnh Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Những người chủ chốt
    • Lei Jun (Chairman, CEO & co-founder)
    • Lin Bin (President & co-founder)
    • William Lu (Partner & President)
    Phần mềm và
    dịch vụ
    • MIUI
      • MIUI for POCO
      • MIUI Pad
    • Xiaomi Smart Home
    • Xiaomi Vela
    Danh sách sản phẩm
    Điện thoại di động
    Xiaomi
    Xiaomi
    • Mi 1
      • 1 Youth
      • 1S
      • 1S Youth
    • 2
      • 2S
      • 2A
    • 3
    • 4
      • 4i
      • 4c
      • 4S
    • 5
      • 5s
      • 5s Plus
      • 5c
      • 5X
    • 6
      • 6X
    • 8
      • 8 Explorer
      • 8 Pro/8 UD
      • 8 Lite/8 Youth
      • 8 SE
    • 9
      • 9 SE
      • 9 Lite
      • 9 Pro
    • 10
      • 10 Lite/10 Youth
      • 10 Ultra
      • 10 Pro
      • 10i
      • 10S
    • 11
      • 11 Lite
      • 11 Lite 5G/11 Youth
      • 11 Lite 5G NE/11 Lite NE/11 LE
      • 11 Pro
      • 11 Ultra
      • 11i (Global)/11X Pro
      • 11i (India)
      • 11i HyperCharge
      • 11X
    • 12
      • 12X
      • 12 Pro
      • 12 Pro Dimensity
      • 12 Lite
      • 12S
      • 12S Pro
      • 12S Ultra
    • 13
      • 13 Pro
      • 13 Lite
    T
    • 9T
    • 10T
      • 10T Pro
      • 10T Lite
    • 11T
      • 11T Pro
    • 12T
      • 12T Pro
    MIX
    • MIX
    • MIX 2
      • MIX 2S
    • MIX 3
      • MIX 3 5G
    • MIX Alpha
    • MIX Fold
    • MIX 4
    • MIX Fold 2
    CC/Civi
    • CC9
      • CC9e
      • CC9 Pro
    • Civi
      • Civi 1S
    • Civi 2
    Khác
    • Note
        • Note Pro
      • Note 2
      • Note 3
      • Note 10
        • Note 10 Pro
        • Note 10 Lite
    • Max
      • Max 2
      • Max 3
    • A1
      • A2
        • A2 Lite
      • A3
    • Play
    Redmi
    Redmi
    • Redmi 1
      • 1S
    • 2
      • 2A
      • 2 Prime
    • 3
      • 3S/3S Prime
      • 3X
    • 4
      • 4A
      • 4X
    • 5
      • 5A
      • 5 Plus
    • 6
      • 6A
      • 6 Pro
    • 7
      • 7A
    • 8
      • 8A
      • 8A Pro/8A Dual
    • 9/9 Prime
      • 9A/9AT/9A Sport/9A Sport Jio/9i/9i Sport
      • 9C/9C NFC/9 (India)/9 Activ
      • 9T/9T NFC/9 Power
    • 10/10 2022/10 Prime/10 Prime 2022
    • 11 Prime
      • 11 Prime 5G
    • 12C
    Redmi
    Note
    Redmi K
    • K20
    • K30
      • K30 5G
      • K30 5G Speed
      • K30 Ultra
      • K30 Pro
      • K30 Pro Zoom
      • K30i
      • K30S Ultra
    • K40
      • K40 Gaming
      • K40 Pro
      • K40 Pro+
      • K40S
    • K50
      • K50 Gaming
      • K50 Ultra
      • K50 Pro
      • K50i
    • K60
      • K60E
      • K60 Pro
    Redmi A
    • A1/A1+
    • A2/A2+
    Khác
    • Pro
    • Y1
        • Y1 Lite
      • Y2
      • Y3
    • S2
    • Go
    • 10X
      • 10X 4G
      • 10X Pro
    POCO
    POCO F
    • F1
    • F2 Pro
    • F3
      • F3 GT
    • F4
      • F4 GT
    POCO X
    • X2
    • X3/X3 NFC
    • X4 Pro
      • X4 GT
    • X5
      • X5 Pro
    POCO M
    • M2/M2 Reloaded
      • M2 Pro
    • M3
    • M4
      • M4 Pro
      • M4 Pro 5G
    • M5
    POCO C
    • C3/C31
    • C40
    • C50
    • C55
    Black Shark
    • Black Shark
    • Helo
    • 2
      • 2 Pro
    • 3
      • 3 Pro
      • 3S
    • 4
      • 4 Pro
      • 4S
      • 4S Pro
    • 5
      • 5 Pro
      • 5 RS
    Khác
    • 21ke
    • Qin
    Máy tính
    • Xiaomi Mini PC
    Máy tính bảng
    • Mi Pad
      • 2
      • 3
      • 4
        • 4 Plus
      • 5
        • 5 Pro
        • 5 Pro 5G
        • 5 Pro 12.4
    • Redmi Pad
    Laptop
    • Xiaomi Mi Notebook
      • Air
      • Pro
        • Pro GTX
        • Pro 2019
        • Pro 2020
        • Pro X
        • Pro 2022
        • Pro 120G
      • Horizon
      • Ultra
      • S/2-in-1
    • Mi Gaming Laptop
      • 2019
    • RedmiBook
      • Air
      • Pro
        • Pro 2022
      • e-Learning Edition
      • E
    • Redmi G Gaming Laptop
      • G 2021
      • G 2022
      • G Pro
    Video và
    âm thanh
    • Mi VR
    TV
    Xiaomi TV
    • Mi TV
      • 2
        • 2S
      • 3
        • 3s
      • 4
        • 4 Pro
        • 4A
        • 4A Horizon
        • 4A Pro
        • 4C
        • 4C Pro
        • 4S
        • 4X
      • 5
        • 5 Pro
        • 5X
        • 5A
        • 5A Pro
      • 6
        • 6 Ultra
    • Full Screen TV
      • Full Screen TV Pro
      • EA 2022
      • EA Pro
      • ES 2022
      • ES Pro
      • S
    • Mural TV
    • LUX
      • LUX Transparent Edition
      • LUX Pro
    • Q1/QLED TV
      • Q1E
      • Q2
    • P1
      • P1E
    • OLED Vision
    • F2 Fire TV
    • A2
    • X
    Redmi TV
    • Redmi TV
    • MAX
    • X
      • X 2022
      • XT
      • X Pro
    • A
      • A 2022
    • Smart Fire TV
    Set-top box
    • Mi Box
      • Pro
      • 2
        • 2 Pro
      • mini
      • 3
        • 3C
        • 3S
        • 3 Pro
      • S
      • 4
        • 4c
        • 4 SE
        • 4S
        • 4S Pro
        • 4S MAX
    • Mi TV Stick
    Wireless
    Network
    • Mi WiFi Router
    • Mi WiFi Amplifier
    Smart Home
    • Mi Home (Mijia)
    Bản mẫu:Proper name
    • Blood Pressure Monitor
    YI Technology
    • YI Smart Webcam
    • YI Action Camera
    Roborock
    Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
    Zhimi
    • Mi Air Purifier
    • Mi Air Conditioner
    Huami
    • Mi Band
      • 2
      • 3/3 NFC
      • 4/4 NFC
        • 4C
      • 5/5 NFC
      • 6/6 NFC
      • 7/7 NFC
        • 7 Pro/7 Pro NFC
    • Redmi Smart Band
      • Pro
    • Amazfit
      • Arc
      • Ares
      • Band 5
      • Bip
        • Lite
        • S
        • S Lite
        • U
        • U Pro
        • 3
      • Cor
        • 2
      • GTS
        • 2
        • 2 mini
        • 2e
      • GTR
        • 2
        • 2e
      • Neo
      • Nexo
      • Pace
      • Stratos
        • +
        • 3
      • T-Rex
        • Pro
      • Verge
        • Lite
      • X
      • Zepp
        • Z
        • E
    • Mi Smart Scale
    • Mi Body Composition Scale
    Ninebot
    • Ninebot Mini (Segway)
    Chunmi
    • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
    Zmi
    • Mi Portable Battery
    Viomi
    • Mi Water Purifier
    • Mi Water Kettle
    Lumi Aqara
    • Smart Home Kit
    Yeelight
    • Ambiance Lamp
    • Bedside Lamp II
    • Mi Bedside Lamp
      • II
    • Bluetooth Speaker
    • Bulb
      • 1S
      • 1SE
      • II
      • M2
      • Mesh
      • Filament
    • LED Desk Lamp
    • Mi LED Desk Lamp
      • 1s
      • Pro
    • Lightsrip
      • 1S
    Electric scooter
    • Mi Electric Scooter
      • Pro
        • Pro 2
      • 1S
      • Essential
      • 3
        • 3 Lite
      • 4 Pro
    • Thể loại Category
    • Cổng thông tin Telecommunications portal
    • Cổng thông tin Electronics portal
    ZTE
    • Axon
      • Elite
      • Lux
      • Max
      • mini
      • 7
        • Max
        • mini
        • 7s
      • M
      • 9 Pro
      • 10 Pro
        • 10s Pro
      • 11
        • SE
      • 20
    • Blade
    • Engage
    • Racer
      • II
    • Skate
    • x
    • t
    • s
    Phablet và Máy tính bảng Android
    Phablet
    Asus
    Fonepad
    Dell
    Streak
    HTC
    One Max
    Huawei
    Ascend Mate
    Ascend Mate2 4G
    Ascend Mate7
    Nexus 6P
    LG
    G2
    G3
    G3 Stylus
    G4
    G4 Stylus
    Gx
    G Flex
    G Flex 2
    Optimus G Pro
    G Pro Lite
    G Pro 2
    Optimus Vu
    II
    Vu 3
    V10
    V20
    Motorola
    Nexus 6
    Moto X Style
    Moto X Play
    OnePlus
    One
    2
    3
    Samsung
    Galaxy Grand
    2
    Galaxy Mega
    Mega 2
    Dòng Galaxy Note
    Nguyên bản
    II
    3
    Neo
    4
    Edge
    5
    7
    Galaxy Round
    Sony
    Xperia
    Z Ultra
    T2 Ultra
    C5 Ultra
    Z5 Premium
    ZUK
    ZUK Z1
    Máy tính bảng
    Acer
    Acer Iconia Tab
    A500
    Ainol
    NOVO7
    Amazon
    Kindle Fire
    HD
    HDX
    Archos
    Archos 5 (Archos Generation 6)
    Archos 5 (Archos Generation 7)
    Archos 43
    Archos 70
    Archos 101
    Asus
    Eee Pad Transformer (TF101)
    Eee Pad Transformer Prime (TF201)
    Transformer Pad (TF300T)
    Transformer Pad Infinity (TF700T)
    Transformer Pad TF701T
    Nexus 7
    Phiên bản 2012
    Phiên bản 2013
    Barnes & Noble
    Nook Color
    Nook Tablet
    Nook HD/HD+
    Samsung Galaxy Tab 4 Nook
    DataWind
    Aakash
    2
    Google
    Pixel C
    HP
    Slate 7
    HTC
    Flyer/EVO View 4G
    Jetstream
    Nexus 9
    Kobo
    Arc
    Lenovo
    Dòng IdeaPad
    LePad
    ThinkPad Tablet
    LG
    Optimus Pad
    LTE
    G Pad
    7.0
    8.0
    8.3
    10.1
    Motorola
    Xoom
    Xyboard
    Nokia
    N1
    Notion Ink
    Adam tablet
    NVIDIA
    Shield Tablet
    Pakistan Aeronautical Complex
    PAC-PAD 1
    PAC-PAD Takhti 7
    PocketBook
    IQ 701
    A 10"
    Samsung
    Dòng Galaxy Tab
    7.0
    7.7
    8.9
    10.1
    Galaxy Tab 2
    7.0
    10.1
    Galaxy Tab 3
    7.0
    8.0
    10.1
    Lite 7.0
    Galaxy Tab 4
    7.0
    8.0
    10.1
    Galaxy Tab Pro
    8.4
    10.1
    12.2
    Galaxy Tab S
    S 8.4
    S 10.5
    S2 8.0
    S2 9.7
    S3
    S4
    S5e
    S6
    S6 5G
    S6 Lite
    S7
    S8
    S9
    Galaxy Tab A
    A 8.0
    A 9.7
    A 10.1
    Galaxy Tab E
    E 9.6
    Galaxy Note series
    8.0
    10.1
    10.1 2014
    Galaxy Note Pro
    12.2
    Nexus 10
    Sony
    Sony Tablet
    S
    P
    Xperia Tablet
    S
    Z
    Z2
    Z4
    Toshiba
    Toshiba Thrive
    ViewSonic
    G Tablet
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị Android khác
    Thiết bị
    đeo được
    Android Wear
    LG G Watch
    Moto 360
    Samsung Gear Live
    Sony SmartWatch 3
    LG G Watch R
    Các thiết bị
    đeo được khác
    Google
    Glass
    Motorola
    Motoactv
    Samsung
    Galaxy Gear
    WIMM Labs
    WIMM One
    Khác
    Barnes & Noble
    Nook
    1st Edition
    Simple Touch
    Google
    Nexus Q
    HardKernel
    Odroid
    JXD
    V5200
    S5110
    S5100
    S603
    S5300
    S7300
    S5110b
    NVIDIA
    Shield Portable
    Ouya
    Ouya
    Philips
    GoGear
    Samsung
    Galaxy Camera
    Galaxy NX
    Galaxy Player
    • Danh sách các tính năng trên Android
    • x
    • t
    • s
    Nhà mạng
    Công ty phần mềm
    Công ty bán dẫn
    Nhà sản xuất thiết bị cầm tay
    Công ty thưong mại
    • Accenture
    • Borqs
    • Sasken Communication Technologies
    • Teleca
    • The Astonishing Tribe
    • Wind River Systems
    • Wipro Technologies
    Xem thêm