NEC

NEC
NEC Logo
Loại hình
Công ty cổ phần TYO: 6701 , NASDAQ: NIPNY
Ngành nghềĐiện tử
Thành lậpTokyo Nhật Bản (1899)
Trụ sở chínhTokyo, Nhật Bản
Thành viên chủ chốt
Sasaki Hajime, Chủ tịch hội đồng quản trị; Kaoru Yano, Chủ tịch
Doanh thuGiảm 4,855 nghìn tỷ Yen (tài khóa năm kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2005)
Số nhân viên148.540 (theo ước tính đến 30 tháng 9 năm 2005)
Khẩu hiệuEmpowered by Innovation
WebsiteNEC Global Gateway

NEC (tiếng Nhật: 日本電気株式会社, Nippon Denki Kabushiki Gaisha TYO: 6701 , NASDAQ: NIPNY) (NEC là viết tắt của tên giao dịch bằng tiếng Anh trước đây của công ty là Nippon Electric Company) là một công ty đa quốc gia của Nhật Bản có trụ sở tại Tokyo. NEC là một công ty con của tập đoàn Sumitomo, chuyên cung cấp sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin, và giải pháp mạng cho các công ty kinh doanh, nhà cung cấp dịch vụ viễn thông và chính phủ, cũng như cung cấp các sản phẩm điện tử viễn thông.

Công ty này từng được biết đến với cái tên Nippon Electric Company, Limited, trước khi được đổi tên năm 1983. Tại Nhật Bản, NEC vẫn được biết đến với cái tên đầy đủ của nó. Với tư cách là nhà sản xuất chip, NEC là một trong 20 nhà sản xuất chất bán dẫn lớn nhất thế giới.

Công ty con chủ yếu của NEC bao gồm:

  • NEC Corporation của Mỹ
  • NEC Solutions of America Inc.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Advantest · Akai · Alaxala Networks · Alps · Alpine · Anritsu · AOR · Brother · Buffalo · Canon · Casio · Chinon · Citizen Watch · Copal · Clarion · Daikin · Denon · Denso · DNP · Eizo · Elpida · Epson · FANUC · Fostex · Fuji Electric · Fujikura · Fuji Xerox · Fujifilm · Fujitsu · Funai · Futaba · Hamamatsu Photonics · Hitachi · Horiba · Hoya · I-O Data · Ibanez · Icom · Iwatsu · JEOL · JRC · JVC · Kawai · Kenwood · Keyence · Kiramek · Konica Minolta · Korg · Kyocera · Luxman · Mabuchi Motor · Mamiya · Marantz · Maspro · Maxell · Melco · Mimaki · Minebea · Minolta · Mitsubishi · Mitsumi · Murata Manufacturing · Mutoh · Nakamichi · National · NEC · Nichia · Nikon · Nintendo · Nitto Denko · Oki · Olympus · Omron · Onkyo · Orion Electric · Quasar · Panasonic · Pentax · Pioneer · Pixela · Plextor · Renesas · Ricoh · Rohm · Roland · Rubycon · Sansui · Sanyo · Seiko · Sega · Sharp · Shimadzu · SII · Sony · Stax · Sumitomo Electric · Sigma · Taiyo Yuden · Tamron · TEAC · TDK · Technics · Tiger · Toshiba · Uniden · Yaesu · Yagi-Uda · Yamaha · Yaskawa · Yokogawa · Zojirushi · Zuken
  • x
  • t
  • s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
Tư vấn và
gia công phần mềm
Hình ảnh
Thông tin lưu trữ
Internet
Mainframes
Thiết bị di động
Thiết bị mạng
OEMs
  • Celestica
  • Compal Electronics
  • Flextronics
  • Foxconn
  • Jabil
  • Pegatron
  • Quanta
  • Sanmina-SCI
  • TPV Technology
  • Wistron
Máy tính cá nhân
và máy chủ
Chỉ Server
Điểm bán hàng
Linh kiện bán dẫn
Workstation
  • GlobalFoundries
  • SMIC
  • TowerJazz
  • TSMC
  • United Microelectronics Corporation
Phần mềm
Dịch vụ viễn thông
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s