NVIDIA

NVIDIA
Logo của NVIDIA
Trụ sở chính tại Santa Clara vào năm 2022
Loại hình
Công ty đại chúng
Ngành nghềChuyên biệt hóa về công nghệ bán dẫn
Thành lập1993
Trụ sở chính2701 San Tomas Expressway
Santa Clara, California
Hoa Kỳ
Thành viên chủ chốt
Jensen Huang, Đồng sáng lập, Chủ tịchCEO
Chris Malachowsky, Đồng sáng lập, Ủy viên giám đốc NVIDIA, Phó chủ tịch cao cấp, Kỹ thuật và Điều khiển
Jonah M. Alben, Phó chủ tịch, Kỹ sư GPU
Debora Shoquist, Phó chủ tịch cao cấp, Điều khiển
Dr Ranga Jayaraman, Giám đốc thông tin
Sản phẩmBộ xử lý đồ họa và chipset
Doanh thuTăng 3,997 tỉ $ (FY 2012)
Tăng 648,229 triệu $ (FY 2012)
Tăng 581,1 triệu $ (FY 2012)
Tổng tài sảnTăng 5,553 tỉ $ (FY 2012)
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng 4,146$ tỉ $ (FY 2012)
Số nhân viên6.029 (2011)[1]
Khẩu hiệuThe Way It's Meant to Be Played
WebsiteNVIDIA

NVIDIA (NASDAQ: NVDA, phát âm / ɛnvɪ.di.ə /), một tập đoàn đa quốc gia, chuyên về phát triển bộ xử lý đồ họa (GPU) và công nghệ chipset cho các máy trạm, máy tính cá nhân, và các thiết bị di động. Công ty có trụ sở tại Santa Clara, California, trở thành một nhà cung cấp chính của các mạch tích hợp (ICS) như là đơn vị xử lý đồ họa (GPU) và chipset đồ họa được sử dụng trong thẻ, và bàn giao tiếp trò chơi video và bo mạch chủ của máy tính cá nhân.

Lịch sử

Có ba người đồng sáng lập công ty này:[2]

  • Hoàng Nhân Huân - Jensen Huang CEO Tính đến năm 2016[cập nhật], một người Mỹ gốc Đài Loan, trước đó là Giám đốc của CoreWare ở LSI Logic và một bộ vi xử lý thiết kế tại AMD.
  • Chris Malachowsky, một kỹ sư điện tử làm việc tại Sun Microsystems.
  • Curtis Priem, cựu kỹ sư cao cấp và nhà thiết kế chip đồ họa của Sun Microsystems.

Các dòng sản phẩm

Danh mục sản phẩm của nVIDIA bao gồm vi xử lý đồ họa, vi xử lý liên lạc không dây, chipset máy tính để bàn, và phần mềm nghe nhìn kỹ thuật số. nVIDIA được cộng đồng người dùng máy tính biết đến chủ yếu nhờ dòng sản phẩm GeForce, bao gồm một dòng chip đồ họa riêng biệt trong các card đồ họa ngoài và công nghệ đồ họa tích hợp được sử dụng trong bo mạch chủ nForce, dòng máy chơi game Xbox đầu tiên của Microsoft, và PlayStation 3 của Sony.

Sau đây là một số dòng sản phẩm tiêu biểu nhất của hãng:

  • GeForce - Bộ xử lý đồ họa dành cho game thủ, nVIDIA được biết đến nhiều nhờ dòng sản phẩm này
  • Quadro - Bộ xử lý đồ họa dành cho máy trạm CAD và sáng tạo nội dung kỹ thuật số
  • Tegra - Chip hệ thống cho các thiết bị di động
  • Tesla - GPU dành riêng cho các ứng dụng đồ họa cao cấp trong các lĩnh vực chuyên nghiệp và khoa học
  • nForce - Chipset bo mạch chủ cho bộ xử lý AMD Athlon và Duron (Đã ngừng sản xuất)

Tham khảo

  1. ^ “FY11 Citizenship Report”.
  2. ^ “Company Info”. Nvidia.com. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ
  • Trang tải drivers
  • Trang cộng đồng Game thủ GeForce.com
  • Nvidia Việt Nam Lưu trữ 2015-09-10 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
NVIDIA
Fixed pixel pipeline
Pre-GeForce
  • NV1
  • NV2
  • RIVA 128
  • RIVA TNT
  • TNT2
  •  GeForce 256
  • 2
  • 4 MX
Vertex and pixel shaders
  • GeForce 3
  • 4 Ti
  • FX
  • 6
  • 7
  • Unified shaders
    • GeForce 8
    • 9
    • 100
    • 200
    • 300
    • 400
    • 500
    Unified shaders & NUMA
    • GeForce 600
    • 700
    • 800M
    • 900
    • 10
    • 16
    Ray tracing
    • GeForce 20
    • 30
    Phần mềm và công nghệ
    Multimedia acceleration
    • NVENC (video encoding)
    • NVDEC (video decoding)
    • PureVideo (video decoding)
    Software
    • Cg (shading language)
    • CUDA
    • Gelato (offline renderer)
    • Nvidia GameWorks
      • OptiX (ray tracing API)
      • PhysX (physics SDK)
    • Nvidia RTX (ray tracing platform)
    • Nvidia System Tools
    • VDPAU (video decode API)
    Technologies
    • Nvidia 3D Vision (stereo 3D)
    • Nvidia G-Sync (variable refresh rate)
    • Nvidia Optimus (GPU switching)
    • Nvidia Surround (multi-monitor)
    • NVLink (protocol)
    • Scalable Link Interface (multi-GPU)
    • TurboCache (framebuffer in system memory)
    GPU microarchitectures
    • Fahrenheit
    • Celsius
    • Kelvin
    • Rankine
    • Curie
    • Tesla
    • Fermi
    • Kepler
    • Maxwell
    • Pascal
    • Volta
    • Turing
    • Ampere
    • Lovelace
    • Hopper
    Other products
    Graphics processing
    • Nvidia Quadro
      • Quadro Plex
    GPGPU
    • Nvidia Tesla
    • DGX
    Console components
    Nvidia Shield
    • Shield Portable
    • Shield Tablet
    • Shield Android TV
    • GeForce Now
    SoCs and embedded
    CPUs
    • Project Denver
    Computer chipsets
    • nForce
    Company
    Key people
    • Jen-Hsun Huang
    • Chris Malachowsky
    • Curtis Priem
    • David Kirk
    • Bill Dally
    • Debora Shoquist
    • Ranga Jayaraman
    • Jonah M. Alben
    Acquisitions
    • 3dfx Interactive
    • Ageia
    • ULi
    • Arm Holdings
    • Icera
    • Mellanox Technologies
    • Mental Images
    • PortalPlayer
    • Exluna
    • MediaQ
    • Stexar
    Liên kết đến các bài viết liên quan
    • x
    • t
    • s
    Nhà mạng
    Công ty phần mềm
    Công ty bán dẫn
    Nhà sản xuất thiết bị cầm tay
    Công ty thưong mại
    • Accenture
    • Borqs
    • Sasken Communication Technologies
    • Teleca
    • The Astonishing Tribe
    • Wind River Systems
    • Wipro Technologies
    Xem thêm
    • x
    • t
    • s
    Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
    Tư vấn và
    gia công phần mềm
    Hình ảnh
    Thông tin lưu trữ
    Internet
    Mainframes
    Thiết bị di động
    Thiết bị mạng
    OEMs
    • Celestica
    • Compal Electronics
    • Flextronics
    • Foxconn
    • Jabil
    • Pegatron
    • Quanta
    • Sanmina-SCI
    • TPV Technology
    • Wistron
    Máy tính cá nhân
    và máy chủ
    Chỉ Server
    Điểm bán hàng
    Linh kiện bán dẫn
    Workstation
    • GlobalFoundries
    • SMIC
    • TowerJazz
    • TSMC
    • United Microelectronics Corporation
    Phần mềm
    Dịch vụ viễn thông
    Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
    • x
    • t
    • s
    Các công ty trong chỉ số NASDAQ-100
    Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata