Eastman Kodak

Công ty Eastman Kodak
Biểu trưng của công ty Eastman Kodak
Loại hình
Công ty đại chúng
Mã niêm yếtNYSE: EK
Ngành nghềHình ảnh, nhiếp ảnh, nhà sản xuất và phân phối thiết bị quang học
Thành lập1892[1]
Người sáng lậpGeorge Eastman
Trụ sở chínhRochester, New York, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
Antonio M. Perez
(Chủ tịchCEO)
Sản phẩmDigital Cameras
Imaging Systems and Sensors
Photographic film
Photographic paper
Photographic chemistry
Doanh thuGiảm 7,187 tỉ USD (2010)[2]
Giảm -561 triệu USD (2010)[2]
Giảm -687 triệu USD (2010)[2]
Tổng tài sảnGiảm 6.239 triệu USD (2010)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Giảm -1.075 triệu USD (2010)[2]
Số nhân viên18.800 (2010)[2]
WebsiteKodak.com

Eastman Kodak (NYSE: EK) là một tập đoàn đa quốc gia Hoa Kỳ chuyên sản xuất các sản phẩm hình ảnh và thiết bị nhiếp ảnh. Nổi tiếng với phạm vi đa dạng các sản phẩm phim ảnh, Kodak đang tái tập trung[3] vào hai thị trường chính: nhiếp ảnh kỹ thuật sốin ấn kỹ thuật số. Trong thế kỷ XX, đối thủ chính của Kodak là Fujifilm của Nhật Bản

Ngày 19 tháng 1 năm 2012, Kodak tuyên bố xin được bảo hộ phá sản.[4][5]

Chú thích

  1. ^ “KODAK CAMERA HISTORY”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ a b c d e f “2010 Form 10-K, Eastman Kodak Company”. United States Securities and Exchange Commission.
  3. ^ “Kodak embraces digital revolution”. BBC News. ngày 13 tháng 1 năm 2004. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2010.
  4. ^ Business Standard. “Kodak files for bankruptcy, plans biz overhaul”. Business-standard.com. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.
  5. ^ “Kodak Files for Bankruptcy Protection”. Bloomberg. ngày 19 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Kodak Official Website
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
Tư vấn và
gia công phần mềm
Hình ảnh
Thông tin lưu trữ
Internet
Mainframes
Thiết bị di động
Thiết bị mạng
OEMs
  • Celestica
  • Compal Electronics
  • Flextronics
  • Foxconn
  • Jabil
  • Pegatron
  • Quanta
  • Sanmina-SCI
  • TPV Technology
  • Wistron
Máy tính cá nhân
và máy chủ
Chỉ Server
Điểm bán hàng
Linh kiện bán dẫn
Workstation
  • GlobalFoundries
  • SMIC
  • TowerJazz
  • TSMC
  • United Microelectronics Corporation
Phần mềm
Dịch vụ viễn thông
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD