Nokia 3250

Nokia 3250
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngGPRS class 10, EDGE
Có mặt tại quốc giaQuý 1 năm 2006
Sản phẩm trướcNokia 3230
Sản phẩm sauNokia 5700 XpressMusic
Dạng máyTwist
Kích thước103.8x50x19.8 mm
Khối lượng115 g
Hệ điều hànhS60 (3rd Edition)
Bộ nhớ2 GB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD
PinBP-6M (1100 mAh)
Dạng nhập liệuPhím bấm
Màn hìnhTFT, 262144 màu, 176x208 pixels
Máy ảnh sau2.0 megapixels, 4x zoom kỹ thuật số

Nokia 3250 là chiếc điện thoại di động được sản xuất bởi Nokia, với câu slogan là "Xoay để chụp". Ngoài thiết kế khá lạ mắt, nó còn sở hữu nhiều tính năng hiện đại hơn so với một số dòng điện thoại thời bấy giờ (2006).

Tổng quan

Nokia 3250 khi vừa ra mắt vào tháng 9 năm 2005 đã gây nên một cơn sốt trên toàn cầu. Với tính năng chụp ảnh độ phân giải cao, hỗ trợ nhiều kết nối thời điểm bấy giờ và thiết kế độc đáo đã tạo nên cho 3250 một chỗ đứng khá vững chắc.

Về khả năng kết nối, 3250 có thể kết nối với mọi thiết bị nhờ vào cổng pop-port USB, Bluetooth, EDGE (2G) và GPRS.

3250 sở hữu hệ điều hành Symbian OS v9.1, Series 60 (ngang ngửa như dòng N-series) và CPU của nó là ARM 9,235 MHz processor.

Tính năng chụp ảnh là tính năng được chú trọng nhất ở Nokia 3250. Với độ phân giải 2.0 MP, khả năng quay video ở định dạng QCIF. Điểm đặc biệt là camera của máy không nằm phía sau máy như các sản phẩm thông thường, mà thay vào đó là nó nằm trên sườn máy. Chính vì camera nằm ở phần thân máy nên khi muốn chụp ảnh thì người sử dụng phải bẻ cho thân máy xoay qua để chụp ảnh.

Bộ nhớ trong của máy rất nhỏ (chỉ 10 MB), máy sở hữu 64 MB RAM. Nhưng người dùng có thể lưu trữ những bài hát, đoạn video clip yêu thích thông qua thẻ nhớ ngoài loại TransFlash hoặc MicroSD (tối đa là 1 GB).

Tính năng

  • Nokia 3250 có thể chạy trên 3 băng tần 2G/GSM (900/1800/1900)
  • Kích thước: 103.8 x 50 x 19.8 mm
  • Trọng lượng: 130 g
  • Màu sắc: Đen, đen bạc, đen xanh chuối, đen hồng (2005); Trắng đỏ, trắng xám (2006).
  • Màn hình: TFT, 256.000 màu
  • Kích thước màn hình: 176 x 208 pixels, 2.1 inches, 35 x 41 mm
  • Điểm nổi bật: FM Radio, Nghe nhạc MP3, Nhạc chuông MP3 (64 âm sắc), Đồng hồ chạy bộ,...
  • Pin: Li-Ion 1000 mAh (BP-6M)
  • Thời gian đàm thoại: 3 giờ
  • Thời gian chờ lên tới 245 giờ
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph

Tham khảo