Western Digital

Western Digital Corporation
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yếtNASDAQ: WDC
NASDAQ-100 Component
S&P 500 Component
Ngành nghềBộ nhớ máy tính
Thành lập23 tháng 4 năm 1970; 53 năm trước (1970-04-23)
Trụ sở chínhIrvine, California, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
Stephen D. Milligan (CEO)
Sản phẩmỔ đĩa cứng
Doanh thuGiảm 13.0 tỉ đô la (2016)[1]
Giảm 0.545 tỉ đô la (2016)[2]
Giảm 0.235 tỉ đô la (2016)[2]
Tổng tài sảnTăng 28.975 tỉ đô la (2016)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng 10.732 tỉ đô la (2016)[1]
Số nhân viên76,449 (2015)[3]
Công ty conHGST
SanDisk
Websitewww.wdc.com

Western Digital Corporation (thường được gọi là Western Digital hay viết tắt là WDC hoặc WD) lưu trữ dữ liệu máy tính Hoa Kỳ và là một trong những nhà sản xuất ổ đĩa cứng lớn nhất thế giới, cùng với Seagate Technology.[4]

Western Digital Corporation có một lịch sử lâu đời trong ngành công nghiệp điện tử với vai trò là một nhà sản xuất vi mạch và công ty sản phẩm lưu trữ. Western Digital được thành lập vào ngày 23 tháng 4 năm 1970, bởi Alvin B. Phillips, một nhân viên Motorola, với tên gọi General Digital, ban đầu (và ngắn hạn) là một nhà sản xuất thiết bị kiểm thử MOS. Nó nhanh chóng trở thành nhà sản xuất bán dẫn chuyên dụng, với vốn đầu tư ban đầu được cung cấp bởi một số nhà đầu tư cá nhân và công ty công nghiệp khổng lồ Emerson Electric. Vào khoảng tháng 7 năm 1971, hãng chọn tên hiện tại và sớm giới thiệu sản phẩm đầu tiên, Western Digital WD1402A UART.[5]

Vấn đề

Các ổ cứng tự mã hóa của Western Digital đã được báo cáo là có lỗi nghiêm trọng và dễ dàng giải mã.[6]

  • photoCổng thông tin Los Angeles
  • Cổng thông tin Công ty

Tham khảo

  1. ^ a b c “Financial Statements for Western Digital Technologies - Morningstar”. Morningstar.com. ngày 31 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng Ba năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ a b “Financials for Western Digital Technologies”. Google Finance. ngày 31 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ https://materials.proxyvote.com/Approved/958102/20150908/AR_259089/#/44/
  4. ^ Disk Drive Industry Update: Volume 76, Needham Company, ngày 14 tháng 6 năm 2011
  5. ^ “Chip Hall of Fame: Western Digital WD1402A UART”. IEEE Spectrum. 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập 14 Tháng sáu năm 2021.
  6. ^ Some Popular 'Self Encrypting' Hard Drives Have Really Bad Encryption | Motherboard
  • “25 Years of Innovation: The History of Western Digital” (PDF). Western Digital. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 1997. Truy cập 27 Tháng Ba năm 2017.
  • Great Microprocessors of the Past and Present Lưu trữ 2012-04-19 tại Wayback Machine by John Bayko

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
    • Dữ liệu doanh nghiệp dành cho Western Digital: Google Tài chính
    • Yahoo! Tài chính
    • Bloomberg
    • Reuters
    • SEC filings
  • x
  • t
  • s
Các công ty trong chỉ số NASDAQ-100
  • x
  • t
  • s
Nhà sản xuất ổ đĩa cứng
  • Lịch sử ổ đĩa cứng
Hiện tại
Trước đây
  • x
  • t
  • s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
Tư vấn và
gia công phần mềm
Hình ảnh
Thông tin lưu trữ
Internet
Mainframes
Thiết bị di động
Thiết bị mạng
OEMs
  • Celestica
  • Compal Electronics
  • Flextronics
  • Foxconn
  • Jabil
  • Pegatron
  • Quanta
  • Sanmina-SCI
  • TPV Technology
  • Wistron
Máy tính cá nhân
và máy chủ
Chỉ Server
Điểm bán hàng
Linh kiện bán dẫn
Workstation
  • GlobalFoundries
  • SMIC
  • TowerJazz
  • TSMC
  • United Microelectronics Corporation
Phần mềm
Dịch vụ viễn thông
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
  • x
  • t
  • s
Thuật ngữ chính
Các nhà sản xuất flash
Bộ điều khiển
Tích hợp
Độc lập
  • Greenliant Systems
  • JMicron
  • Marvell
  • Phison
  • PMC-Sierra
  • SMI
Các nhà sản xuất SSD
  • List of solid-state drive manufacturers
Giao diện
Hình thức
Các tổ chức liên quan
  • INCITS
  • JEDEC / JC-42, JC-64.8
  • ONFI
  • NVMHCI Work Group
  • USB-IF
  • SATA-IO
  • SFF Committee
  • SNIA
  • SSSI
  • T10/SCSI
  • T11/FC
  • T13/ATA
  • Thể loại Thể loại