Redmi Note 5

Xiaomi Redmi Note 5
(Xiaomi Redmi Note 5 Pro ở Ấn Độ)
Mã sản phẩmWHYRED
Nhà sản xuấtXiaomi
Khẩu hiệuIndia's all rounder
India's camera beast
Dòng máyXiaomi Redmi
Phát hành lần đầu14 tháng 2 năm 2018; 6 năm trước (2018-02-14)
Sản phẩm trướcRedmi Note 4
Sản phẩm sauRedmi Note 6 Pro
Kiểu máyĐiện thoại thông minh màn hình cảm ứng
Dạng máySlate
Kích thướcH: 158.6 mm (6.24 in)
W: 75.4 mm (2.97 in)
D: 8.1 mm (0.32 in)
D max: 9.2 mm (0.36 in)(camera)
Khối lượng
181 g (6,4 oz)
Hệ điều hànhMIUI 10 trên nền tảng Android 8.1.0
SoCQualcomm SDM636 Snapdragon 636
CPUOcta-core (4x 1.8 GHz Performance Kryo 260 cores dựa trên Cortex A73 + 4x 1.6 GHz efficiency Kryo 260 cores based on Cortex A53)
GPUAdreno 509
Bộ nhớChina/Global: 3 or 4 or 6 GB LPDDR4X RAM
India: 4 or 6 GB LPDDR4X RAM
Dung lượng lưu trữChina/Global: 32 GB or 64 GB
India: 64 GB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSDXC, expandable up to 256 GB (uses SIM 2 slot)
PinPin Li-Po 4000 mAh không tháo rời
Màn hình5.99 inches, 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio (403 ppi), IPS LCD capacitive touchscreen, 16M colors
Máy ảnh sauChina/Global:
Dual: Samsung S5K2L7 12 MP (f/1.9, 1.4 μm) Dual-PD + Samsung 5 MP (f/2.0, 1.12 μm)
India:
Dual: Sony Exmor RS IMX486 12 MP (f/2.2, 1.25 μm) + Samsung S5K5E8 5 MP (f/2.0, 1.12 μm), phase detection autofocus, LED flash, Geo-tagging, touch focus, face detection, panorama, HDR
Máy ảnh trướcChina/Global: OmniVision OV13855 13 MP 1.0 μm
India: Sony Exmor RS IMX376 20 MP (f/2.2, 1/2.8", 1.0 μm), LED flash, 1080p
Chuẩn kết nối2G, 3G, 4G, 4G LTE, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac (2.4 & 5GHz), dual-band, WiFi Direct, hotspot Bluetooth V5, A2DP, Low-energy
Trang webwww.mi.com/in/redmi-note5/

Xiaomi Redmi Note 5 (Xiaomi Redmi Note 5 Pro ở Ấn Độ) là điện thoại thông minh được phát triển bởi Xiaomi Inc. Đây là một phần của dòng điện thoại thông minh Redmi Note giá rẻ của Xiaomi. Redmi Note 5 được công bố vào ngày 14 tháng 2 năm 2018 tại Delhi, Ấn Độ,[1] cùng với việc phát hành địa phương Redmi 5 Plus, được đổi tên thành Redmi Note 5. Vào ngày 1 tháng 3, Xiaomi đã công bố phát hành Redmi Note 5 của Trung Quốc chỉ với camera trước 13 MP thay vì 20 MP.[2][3]

Thông số kỹ thuật

Phần cứng

Redmi Note 5 (Redmi Note 5 Pro Global) chạy trên bộ vi xử lý Snapdragon 636. Đây là chipset dựa trên kiến ​​trúc 64 bit, có CPU 8 Qualcomm® Kryo ™ 260 với tốc độ xung nhịp lên tới 1,8 GHz hỗ trợ GPU Qualcomm® Adreno ™ 509. Chipset này có thể hiển thị màn hình hiển thị FHD + (18: 9). Máy được trang bị màn hình 5,99 "full HD +, có tỷ lệ khung hình 18: 9, màn hình trên Redmi Note 5 có tỷ lệ màn hình so với thân máy là 77%. Màn hình trên thiết bị có hỗ trợ và sử dụng đa chạm Màn hình kính cong 2,5 cho độ rõ nét cực cao. Redmi Note 5 có chỉ số ppt là 403 và độ phân giải tối đa 1080x2160, màn hình LCD IPS cho phép cuộn mượt mà và chính xác.

Tham khảo

  1. ^ “Redmi Note 5, Redmi Note 5 Pro, Mi TV 4 Unveiled in India: Highlights”. NDTV Gadgets360.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Xiaomi Redmi Note 5 Arriving in China on March 16, May Come with Android 8.1 Oreo Pre-installed - Gizmochina”. Gizmochina (bằng tiếng Anh). ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Xiaomi to launch Redmi Note 5 Pro as Redmi Note 5 in China”. GSMArena.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Những người chủ chốt
  • Lei Jun (Chairman, CEO & co-founder)
  • Lin Bin (President & co-founder)
  • William Lu (Partner & President)
Phần mềm và
dịch vụ
  • MIUI
    • MIUI for POCO
    • MIUI Pad
  • Xiaomi Smart Home
  • Xiaomi Vela
Danh sách sản phẩm
Điện thoại di động
Xiaomi
Xiaomi
  • Mi 1
    • 1 Youth
    • 1S
    • 1S Youth
  • 2
    • 2S
    • 2A
  • 3
  • 4
    • 4i
    • 4c
    • 4S
  • 5
    • 5s
    • 5s Plus
    • 5c
    • 5X
  • 6
    • 6X
  • 8
    • 8 Explorer
    • 8 Pro/8 UD
    • 8 Lite/8 Youth
    • 8 SE
  • 9
    • 9 SE
    • 9 Lite
    • 9 Pro
  • 10
    • 10 Lite/10 Youth
    • 10 Ultra
    • 10 Pro
    • 10i
    • 10S
  • 11
    • 11 Lite
    • 11 Lite 5G/11 Youth
    • 11 Lite 5G NE/11 Lite NE/11 LE
    • 11 Pro
    • 11 Ultra
    • 11i (Global)/11X Pro
    • 11i (India)
    • 11i HyperCharge
    • 11X
  • 12
    • 12X
    • 12 Pro
    • 12 Pro Dimensity
    • 12 Lite
    • 12S
    • 12S Pro
    • 12S Ultra
  • 13
    • 13 Pro
    • 13 Lite
T
  • 9T
  • 10T
    • 10T Pro
    • 10T Lite
  • 11T
    • 11T Pro
  • 12T
    • 12T Pro
MIX
  • MIX
  • MIX 2
    • MIX 2S
  • MIX 3
    • MIX 3 5G
  • MIX Alpha
  • MIX Fold
  • MIX 4
  • MIX Fold 2
CC/Civi
  • CC9
    • CC9e
    • CC9 Pro
  • Civi
    • Civi 1S
  • Civi 2
Khác
  • Note
      • Note Pro
    • Note 2
    • Note 3
    • Note 10
      • Note 10 Pro
      • Note 10 Lite
  • Max
    • Max 2
    • Max 3
  • A1
    • A2
      • A2 Lite
    • A3
  • Play
Redmi
Redmi
  • Redmi 1
    • 1S
  • 2
    • 2A
    • 2 Prime
  • 3
    • 3S/3S Prime
    • 3X
  • 4
    • 4A
    • 4X
  • 5
    • 5A
    • 5 Plus
  • 6
    • 6A
    • 6 Pro
  • 7
    • 7A
  • 8
    • 8A
    • 8A Pro/8A Dual
  • 9/9 Prime
    • 9A/9AT/9A Sport/9A Sport Jio/9i/9i Sport
    • 9C/9C NFC/9 (India)/9 Activ
    • 9T/9T NFC/9 Power
  • 10/10 2022/10 Prime/10 Prime 2022
  • 11 Prime
    • 11 Prime 5G
  • 12C
Redmi
Note
Redmi K
  • K20
  • K30
    • K30 5G
    • K30 5G Speed
    • K30 Ultra
    • K30 Pro
    • K30 Pro Zoom
    • K30i
    • K30S Ultra
  • K40
    • K40 Gaming
    • K40 Pro
    • K40 Pro+
    • K40S
  • K50
    • K50 Gaming
    • K50 Ultra
    • K50 Pro
    • K50i
  • K60
    • K60E
    • K60 Pro
Redmi A
  • A1/A1+
  • A2/A2+
Khác
  • Pro
  • Y1
      • Y1 Lite
    • Y2
    • Y3
  • S2
  • Go
  • 10X
    • 10X 4G
    • 10X Pro
POCO
POCO F
  • F1
  • F2 Pro
  • F3
    • F3 GT
  • F4
    • F4 GT
POCO X
  • X2
  • X3/X3 NFC
  • X4 Pro
    • X4 GT
  • X5
    • X5 Pro
POCO M
  • M2/M2 Reloaded
    • M2 Pro
  • M3
  • M4
    • M4 Pro
    • M4 Pro 5G
  • M5
POCO C
  • C3/C31
  • C40
  • C50
  • C55
Black Shark
  • Black Shark
  • Helo
  • 2
    • 2 Pro
  • 3
    • 3 Pro
    • 3S
  • 4
    • 4 Pro
    • 4S
    • 4S Pro
  • 5
    • 5 Pro
    • 5 RS
Khác
  • 21ke
  • Qin
Máy tính
  • Xiaomi Mini PC
Máy tính bảng
  • Mi Pad
    • 2
    • 3
    • 4
      • 4 Plus
    • 5
      • 5 Pro
      • 5 Pro 5G
      • 5 Pro 12.4
  • Redmi Pad
Laptop
  • Xiaomi Mi Notebook
    • Air
    • Pro
      • Pro GTX
      • Pro 2019
      • Pro 2020
      • Pro X
      • Pro 2022
      • Pro 120G
    • Horizon
    • Ultra
    • S/2-in-1
  • Mi Gaming Laptop
    • 2019
  • RedmiBook
    • Air
    • Pro
      • Pro 2022
    • e-Learning Edition
    • E
  • Redmi G Gaming Laptop
    • G 2021
    • G 2022
    • G Pro
Video và
âm thanh
  • Mi VR
TV
Xiaomi TV
  • Mi TV
    • 2
      • 2S
    • 3
      • 3s
    • 4
      • 4 Pro
      • 4A
      • 4A Horizon
      • 4A Pro
      • 4C
      • 4C Pro
      • 4S
      • 4X
    • 5
      • 5 Pro
      • 5X
      • 5A
      • 5A Pro
    • 6
      • 6 Ultra
  • Full Screen TV
    • Full Screen TV Pro
    • EA 2022
    • EA Pro
    • ES 2022
    • ES Pro
    • S
  • Mural TV
  • LUX
    • LUX Transparent Edition
    • LUX Pro
  • Q1/QLED TV
    • Q1E
    • Q2
  • P1
    • P1E
  • OLED Vision
  • F2 Fire TV
  • A2
  • X
Redmi TV
  • Redmi TV
  • MAX
  • X
    • X 2022
    • XT
    • X Pro
  • A
    • A 2022
  • Smart Fire TV
Set-top box
  • Mi Box
    • Pro
    • 2
      • 2 Pro
    • mini
    • 3
      • 3C
      • 3S
      • 3 Pro
    • S
    • 4
      • 4c
      • 4 SE
      • 4S
      • 4S Pro
      • 4S MAX
  • Mi TV Stick
Wireless
Network
  • Mi WiFi Router
  • Mi WiFi Amplifier
Smart Home
  • Mi Home (Mijia)
Bản mẫu:Proper name
  • Blood Pressure Monitor
YI Technology
  • YI Smart Webcam
  • YI Action Camera
Roborock
Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
Zhimi
  • Mi Air Purifier
  • Mi Air Conditioner
Huami
  • Mi Band
    • 2
    • 3/3 NFC
    • 4/4 NFC
      • 4C
    • 5/5 NFC
    • 6/6 NFC
    • 7/7 NFC
      • 7 Pro/7 Pro NFC
  • Redmi Smart Band
    • Pro
  • Amazfit
    • Arc
    • Ares
    • Band 5
    • Bip
      • Lite
      • S
      • S Lite
      • U
      • U Pro
      • 3
    • Cor
      • 2
    • GTS
      • 2
      • 2 mini
      • 2e
    • GTR
      • 2
      • 2e
    • Neo
    • Nexo
    • Pace
    • Stratos
      • +
      • 3
    • T-Rex
      • Pro
    • Verge
      • Lite
    • X
    • Zepp
      • Z
      • E
  • Mi Smart Scale
  • Mi Body Composition Scale
Ninebot
  • Ninebot Mini (Segway)
Chunmi
  • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
Zmi
  • Mi Portable Battery
Viomi
  • Mi Water Purifier
  • Mi Water Kettle
Lumi Aqara
  • Smart Home Kit
Yeelight
  • Ambiance Lamp
  • Bedside Lamp II
  • Mi Bedside Lamp
    • II
  • Bluetooth Speaker
  • Bulb
    • 1S
    • 1SE
    • II
    • M2
    • Mesh
    • Filament
  • LED Desk Lamp
  • Mi LED Desk Lamp
    • 1s
    • Pro
  • Lightsrip
    • 1S
Electric scooter
  • Mi Electric Scooter
    • Pro
      • Pro 2
    • 1S
    • Essential
    • 3
      • 3 Lite
    • 4 Pro
  • Thể loại Category
  • Cổng thông tin Telecommunications portal
  • Cổng thông tin Electronics portal