Galaxy Nexus

Galaxy Nexus
Tập tin:Galaxy nexus logo.png
Galaxy Nexus running Android 4.1
Mã sản phẩmMaguro
Toro (Verizon version)
Toroplus (Sprint version)
Nhà phát triểnGoogle
Samsung Electronics
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máyGoogle Nexus, Samsung Galaxy
Mạng di động
  • GSM/GPRS/EDGE 850/900/1800/1900
  • HSPA 850/900/1700/1900/2100
  • HSDPA 21 Mbit/s
  • HSUPA 5.76 Mbit/s
  • LTE + CDMA2000 EV-DO Rev.A (Verizon, Sprint)
Phát hành lần đầu17 tháng 11 năm 2011; 12 năm trước (2011-11-17)
Sản phẩm trướcNexus S
Sản phẩm sauNexus 4
Kiểu máySmartphone
Dạng máySlate
Kích thước
  • Height: 135,5 mm (5,33 in)
  • Width: 67,94 mm (2,675 in)
  • Depth: 8,94 mm (0,352 in) or 9,47 mm (0,373 in) for the LTE variant[1]
Khối lượng135 g (4,8 oz)
Hệ điều hànhAndroid 4.0 Ice Cream Sandwich
upgradeable to 4.3 "Jelly Bean" (4.2 for the Verizon's Toro variant)[2]
SoCTexas Instruments OMAP 4460
CPU1.2 GHz dual-core ARM Cortex-A9
GPU307 MHz PowerVR SGX540[3]
Bộ nhớ1 GB
Dung lượng lưu trữ16/32 GB (depending on versions)[4][5][6]
Thẻ nhớ mở rộngNone
Pin1,750 mAh (HSPA+ version)[4]
1,850 mAh (LTE version)[7]

internal user-replaceable
2,000 mAh (Official extended battery. Korean variants includes both 1,750 mAh and 2,000 mAh batteries)
2,100 mAh (Sprint/Verizon Extended Battery. Wider than the GSM model).[8]

rechargeable Li-ion
Dạng nhập liệuMulti-touch capacitive touchscreen, accelerometer, 3-axis gyroscope, A-GPS, barometer, 3-axis digital compass, proximity sensor, dual microphones for active noise cancellation
Màn hình4,65 in (118 mm) diagonal HD Super AMOLED with RGBG-Matrix (PenTile)[9]

1280×720 px *(316 ppi)
16:9 aspect-ratio

10 μs response time
Máy ảnh sauMP (2592×1936 px)

Autofocus, zero shutter lag,[10] single LED flash
1080p video recording

(1920×1080 @ 24 fps)[11]
Máy ảnh trước1.3 MP, 720p video (1280x720 @ 30 fps)[11]
Chuẩn kết nối3.5 mm TRRS

GPS
DLNA
Micro USB 2.0 with USB On-The-Go
MHL
Bluetooth 3.0
NFC

Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4/5 GHz)
KhácWi-Fi hotspot

Wi-Fi Direct
USB tethering

Oleophobic display coating
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng
  • GT-I9250:
    Head: 0.43 W/kg (1 g)
    Body: 0.74 W/kg (1 g)
    Hotspot: 0.74 W/kg (1 g)[12]
  • GT-I9250M:
    Head: 0.4 W/kg (1 g)
    Body: 0.65 W/kg (1 g)
    Hotspot: 0.74 W/kg (1 g)[13]
  • GT-I9250T:
    Head: 0.36 W/kg (1 g)
    Body: 0.49 W/kg (1 g)
    Hotspot: 0.63 W/kg (1 g)[14]
Tương thích trợ thínhM4[15]

Galaxy Nexus (GT-I9250) là một điện thoại thông minhmàn hình cảm ứng chạy hệ điều hành Android được đồng phát triển GoogleSamsung Electronics.[16] Nó là chiếc điện thoại thông minh thứ ba thuộc dòng Google Nexus, là một nhóm các thiết bị điện tử tiêu dùng Android được sản xuất bởi các đối tác nhà sản xuất phụ tùng gốc. Nó là thiết bị kế nhiệm hai chiếc điện thoại chủ lực của Google, Nexus OneNexus S.

Galaxy Nexus có màn hình Super AMOLED độ nét cao (1280 × 720) với bề mặt kính cong Dragontrail, một máy ảnh cái tiến, và là thiết bị đầu tiên chạy hệ điều hành Android phiên bản 4.0 Ice Cream Sandwich.[17][18] Tên gọi của nó là kết quả của sự hợp tác thương hiệu giữa Samsung Galaxy và thương hiệu điện thoại thông minh Google Nexus. Tuy nhiên nó được gọi là Galaxy X ở Brazil do vấn đề nhãn hiệu trên thương hiệu "Nexus".[19]

Galaxy Nexus được Google và Samsung công bố cùng nhau vào ngày 19 tháng 10 năm 2011 ở Hồng Kông. Nó được phát hành ở thị trường châu Âu vào ngày 11 tháng 11 năm 2011.[20] Nó là một trong số ít các điện thoại được Android Open Source Project khuyến cáo sử dụng để xây dựng Android từ mã nguồn.[21] Từ ngày 29 tháng 10 năm 2012, Galaxy Nexus không còn có mặt để bán trên gian hàng của Google Play nữa theo sự ra mắt của thiết bị kế nhiệm nó, LG Nexus 4.[22]

Lịch sử

Kế hoạch của Google để tiếp tục dòng sản phẩm Nexus và mang thế hệ Nexus thứ ba ra thị trường đã được xác nhận bởi phó chủ tịch cấp cao phụ trách nền tảng di động của Google Andy Rubin vào tháng 5 năm 2011.[23] Samsung mobile đưa ra một video quảng cáo[24] cho phần "Google Episode" của sự kiện Unpacked vào ngày 11 tháng 10[25] nhưng sau đó hoãn ngày công bố sản phẩm lại (tới ngày 19 tháng 10)[26] để tỏ lòng tôn trọng khi Steve Jobs qua đời vào ngày 5 tháng 10.[27]

Trước khi có thông cáo chính thức, nó còn được gọi là Google "Nexus Prime" bởi công chúng và phương tiện truyền thông.[28] Đã có tin tức rò rỉ lặp lại về các chi tiết gần như chính xác của thiết bị này.[29] Chiếc điện thoại được công bố chính thức vào ngày 19 tháng 10 năm 2011 ở Hong Kong, với tên chính thức là "Galaxy Nexus".[30]

Phần cứng

CPU: TI OMAP 4460 Dual-core 1.2 GHz Cortex-A9

GPU: PowerVR SGX540

RAM: 1GB

Internal Storage: 16GB

Phần mềm

Google Wallet

Galaxy Nexus là một trong số ít các thiết bị chính thức hỗ trợ Google Wallet. Biến thể cho nhà mạng Verizon là phiên bản duy nhất không hỗ trợ Google Wallet một cách chính thức. Tính năng không được hỗ trợ này đã gây ra một cuộc tranh cãi giữa người dùng Hoa Kỳ. Verizon bảo vệ cho hành động của họ với lời giải thích rằng Galaxy Nexus sử dụng một "yếu tố bảo mật."[31] Tuy nhiên, có thể side load Google Wallet, cài đặt và nó hoạt động tốt. Cần phải cẩn thận khi sử dụng pin chính hãng có tích hợp với NFC, bởi vì ăng-ten NFC nằm ở trong viên pin.

Sự có mặt

Châu Âu

Nam Mĩ

Vụ kiện cấm bán

Asia-Pacific

Biến thể

Phụ kiện

Sự đón nhận

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Google Galaxy Nexus tech specs Lưu trữ 2017-11-02 tại Wayback Machine. google.com. Truy cập 2011-12-01.
  2. ^ “Factory Images for Nexus Devices”. Google. ngày 24 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ “[Updated] Rumor Analysis: Is A New Galaxy Nexus With A TI OMAP4470 CPU Really In The Works?”. AnandTech. ngày 2 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ a b “Tech Specs – Galaxy Nexus”. Google. Bản gốc lưu trữ 23 tháng Mười năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ Volpe, Joseph. “Samsung Galaxy Nexus specs leak, headed to Verizon as an exclusive?”. Engaget. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  6. ^ “Samsung's 32GB Galaxy Nexus will Make it to the Ball – International Business Times”. Ibtimes.co.uk. ngày 15 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012.
  7. ^ Google confirms Verizon's LTE Galaxy Nexus dimensions and specifications. Engadget (ngày 17 tháng 11 năm 2011). Truy cập 2011-12-15.
  8. ^ “Samsung Galaxy Nexus extended battery (GSM) - a photo tour”. Android Central.
  9. ^ Confirmed: Galaxy Nexus Includes PenTile. AnandTech. Truy cập 2011-11-21.
  10. ^ Rubin, Andy. (ngày 18 tháng 10 năm 2011) Official Google Blog: Unwrapping Ice Cream Sandwich on the Galaxy Nexus. Googleblog.blogspot.com. Truy cập 2011-11-21.
  11. ^ a b “Galaxy Nexus HSPA+ review”. Engadget. ngày 24 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012.
  12. ^ “OET Exhibits List, FCC ID A3LGTI9250”. fcc.gov. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng Một năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014.
  13. ^ “OET Exhibits List, FCC ID A3LGTI9250M”. fcc.gov. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng Một năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014.
  14. ^ “OET Exhibits List, FCC ID A3LGTI9250T”. fcc.gov. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng Một năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014.
  15. ^ “Galaxy Nexus by Samsung”. Bản gốc lưu trữ 10 Tháng mười hai năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2011.
  16. ^ “Samsung, Google unveil latest Android OS, phone”. Computerworld. ngày 19 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng hai năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  17. ^ Samsung Galaxy Nexus – Full phone specifications. Gsmarena.com. Truy cập 2011-11-21.
  18. ^ “Samsung's Galaxy Nexus gets official: Android 4.0, 4.65-inch High-definition video Super AMOLED display (video)”. Engadget. ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  19. ^ Apresentando Galaxy X Lưu trữ 2015-10-01 tại Wayback Machine. Apresentando Galaxy X. Truy cập 2012-09-23.
  20. ^ Samsung Galaxy Nexus now available in UK, but still no word on US launch. VentureBeat (ngày 17 tháng 11 năm 2011). Truy cập 2011-12-15.
  21. ^ “Building for devices | Android Open Source”. Source.android.com. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng Một năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  22. ^ Chavez, "Galaxy Nexus no longer available for sale in the Play Store, Nexus Q removed from device lineup", The Verge, ngày 29 tháng 10 năm 2012
  23. ^ Google confirms there will be a Nexus 3. Techradar.com. Truy cập 2011-12-15.
  24. ^ SAMSUNG Mobile Unpacked 2011 – Google Episode Teaser Video. YouTube. Truy cập 2011-12-15.
  25. ^ Samsung teases next week's 'Unpacked,' offers a momentary glance at a mysterious device. Engadget.com (ngày 5 tháng 10 năm 2011). Truy cập 2011-12-15.
  26. ^ Samsung confirms Ice Cream Sandwich event on 19 October. Engadget (ngày 13 tháng 10 năm 2011). Truy cập 2011-12-15.
  27. ^ “Samsung Nexus Prime smartphone delay is 'Jobs tribute'”. BBC News. ngày 10 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  28. ^ Topolsky, Joshua (ngày 10 tháng 11 năm 2011). “This is my next: the Galaxy Nexus”. The Verge. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2011.
  29. ^ Joseph Volpe (ngày 6 tháng 10 năm 2011). “Samsung Galaxy Nexus specs leak, headed to Verizon as an exclusive? (updated)”. endgadget.com.
  30. ^ Galaxy Nexus, Ice Cream Sandwich roundup: specs, details and insight, oh my!. Engadget. Truy cập 2011-11-21.
  31. ^ Seifert, "Verizon won't offer Google Wallet for the Galaxy Nexus because it uses a 'secure element'", The Verge, ngày 10 tháng 12 năm 2012

Liên kết ngoài

  • Video giới thiệu chính thức trên YouTube
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
Máy tính bảng
Digital media players
  • Nexus Q
  • Nexus Player
  • x
  • t
  • s
Phát triển phần mềm
Công cụ phát triển
chính thức
Các công cụ
phát triển khác
  • OpenBinder
  • Apache Harmony
  • OpenJDK
  • Gradle
Môi trường phát triển
tích hợp (IDE)
Ngôn ngữ & cơ sở dữ liệu
Thực tế ảo
Sự kiện & cộng đồng
Phiên bản
Dự án phát sinh
Điện thoại thông minh
& Máy tính bảng
Google Pixel
Thiết bị Nexus
Phiên bản
Google Play
Phân nhánh
Ứng dụng
API
Giao diện người dùng
thay thế
Danh sách
Chủ đề liên quan
  • Google
  • Androidland
  • Tượng bãi cỏ
  • Chromecast
  • Java và Android API
  • Vấn đề pháp lý
    • Oracle America, Inc. v. Google, Inc.
    • Chiến tranh bằng sáng chế điện thoại thông minh
  • XDA Developers
  • Root
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị Android
  • x
  • t
  • s
Acer
Alcatel
  • OT-980
  • OT-990
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm
Máy tính
Eee
  • Eee PC
  • Eee T91
  • EeeBook
  • EeeBox PC
  • Eee Keyboard
ZenBook
  • ZenBook
Máy tính bảng
  • Fonepad
  • Amplify Tablet
  • Transformer
  • Memo Pad
  • Asus Google Nexus 7
    • 2012
    • 2013
Điện thoại
thông minh
ZenFone
  • ZenFone
  • ZenFone 2
  • ZenFone 3
  • ZenFone 4
  • ZenFone 5
  • ZenFone 6
  • ZenFone 7
ROG
  • ROG Phone
  • II
  • 3
  • 5
Khác
  • PadFone
  • v70
Khác
  • Nexus Player
  • XG Station
  • Asus Vivo
  • Asus routers
  • Asus Xonar
Khác
  • Media Bus
  • PEG Link Mode
  • Q-Connector
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Brands
Oppo
  • Ace2
  • R601
  • R811 Real
  • R815T Clover
  • R817 Real
  • R819
  • R821T Find Muse
  • R1001 Joy
  • R2001 Yoyo
  • U3
  • U701 Ulike
  • U705T Ulike 2
A series
  • A1
    • A1k
  • A3
    • A3s
  • A5
    • A5s
    • 2020
  • A7
    • A7x
    • A7n
  • A8
  • A9
    • 2020
    • A9x
  • A11
    • A11k
  • A12
  • A15
    • A15s
  • A30
  • A31
    • 2020
  • A32
  • A33
    • 2020
  • A37
  • A51
  • A52
  • A53
    • 2020
    • A53s
    • 5G
  • A54
  • A55
  • A57
  • A71
  • A71k
  • A72
    • A72 5G
  • A73
    • A73s
    • 2020
    • 5G
  • A75
  • A77
  • A79
  • A83
  • A91
  • A92
    • A92s
  • A93
    • 5G
  • A94
F series
  • F1
    • Plus
    • F1s
  • F3
    • Plus
  • F5
    • Youth
  • F7
    • Youth
  • F9
    • Pro
  • F11
    • Pro
  • F15
  • F17
  • F19
    • Pro
    • Pro+
Find series
  • Find
  • Find 5
    • Mini
  • Find 7
    • 7a
  • Find X
  • Find X2
    • Pro
    • Lite
    • Neo
  • Find X3
    • Pro
    • Lite
    • Neo
Joy series
  • Joy Plus
  • Joy 3
K series
  • K1
  • K3
  • K5
  • K7
    • K7x
Mirror series
  • Mirror 3
  • Mirror 5
    • 5s
N series
  • N1
    • mini
  • N3
Neo series
  • Neo
  • Neo 3
  • Neo 5
    • 2015
    • 5s
  • Neo 7
R series
  • R1
    • R1s
    • R1x
  • R3
  • R5
    • R5s
  • R7
    • Plus
    • R7s
    • lite
  • R9
    • Plus
    • R9s
    • R9s Plus
  • R11
    • Plus
    • R11s
    • R11s Plus
  • R15
    • Pro
    • R15x
  • R17
    • Pro
    • Neo
Reno series
  • Reno
    • 10x Zoom
  • Reno Z
  • Reno2
    • F
    • Z
  • Reno A
  • Reno Ace
  • Reno3
    • Pro
    • Youth
  • Reno4
  • Reno5
    • Pro
    • Pro+
    • F
    • K
Vivo
NEX series
  • NEX
  • NEX Dual Display
  • NEX 3
    • 5G
    • 3S 5G
S series
  • S1
    • Pro
    • Prime
  • S5
  • S6
  • S7
    • S7e
    • S7t
  • S9
    • S9e
U series
  • U3
  • U10
  • U20
V series
  • V1
    • Max
  • V3
    • Max
  • V5
    • Plus
    • Lite
    • V5s
  • V7
    • V7+
  • V9
    • Youth
  • V11
    • Pro
    • V11i
  • V15
    • Pro
  • V17
    • Pro
    • Neo
  • V19
    • Neo
  • V20
    • 2021
    • Pro
    • SE
X series
  • X1
  • X3
    • X3S
  • X5
    • X5Max
    • X5Max+
    • X5Max Platinum Edition
    • X5Pro
  • X6
    • Plus
    • X6S
    • X6S Plus
  • X7
    • Plus
  • X9
    • Plus
    • X9s
    • X9s Plus
  • X20
    • Plus
    • Plus UD
  • X21
    • UD
    • X21i
  • X23
  • X27
    • Pro
  • X30
    • Pro
  • X50
  • X51
  • X60
    • Pro
    • Pro+
  • Xplay 3S
  • Xplay 5
    • Elite
  • Xplay 6
  • Xshot
Y series
  • Y1s
  • Y3
    • Y3s
  • Y5s
  • Y9s
  • Y11
    • 2019
    • Y11s
  • Y12
    • Y12s
  • Y15
    • 2019
    • Y15S
  • Y17
  • Y19
  • Y20
    • 2021
    • Y20A
    • Y20G
    • Y20i
    • Y20s
  • Y22
  • Y25
  • Y27
  • Y28
  • Y30
    • Y30G
  • Y31
    • 2021
    • Y31s
  • Y35
  • Y37
  • Y50
  • Y51
    • 2020
    • Y51A
    • Y51s
  • Y52s
  • Y53
    • Y53i
  • Y55
    • Y55s
    • Y55L
  • Y65
  • Y67
  • Y69
  • Y70
    • Y70s
  • Y71
    • Y71i
  • Y72
  • Y73s
  • Y81
    • Y81i
  • Y83
    • Pro
  • Y85
  • Y89
  • Y90
  • Y91
    • Y91C
    • Y91i
  • Y93
    • Y93s
  • Y95
  • Y97
Z series
  • Z1
    • Z1i
    • Pro
    • Z1x
  • Z5
    • Z5i
    • Z5x
    • Z5x (2020)
  • Z6 5G
OnePlus
  • One
  • 2
  • X
  • 3
  • 3T
  • 5
  • 5T
  • 6
  • 6T
  • 7 & 7 Pro
  • 7T & 7T Pro
  • 8 & 8 Pro
  • 8T
  • 9 & 9 Pro
  • 9R
  • Nord
  • Nord N10
  • Nord N100
Realme
C series
  • C1
    • 2019
  • C2
    • 2020
    • C2s
  • C3
  • C11
  • C12
  • C15
  • C17
  • C20
  • C21
  • C25
G series
  • GT
    • Neo
Q series
  • Q
  • Q2
    • Pro
    • Q2i
U series
  • U1
V series
  • V3
  • V5
  • V11
  • V13
  • V15
X series
  • X
    • Master Edition
    • Lite
  • XT
  • X2
    • Pro
    • Pro Master Edition
  • X3
    • SuperZoom
  • X7
    • Pro
  • X50
    • Pro
    • Pro Player Editon
Narzo series
  • Narzo
  • 10
  • 20
    • Pro
    • 20A
  • 30 Pro
  • 30A
iQOO
  • IQOO
    • Pro
  • 3
  • 5
    • Pro
  • 7
Neo series
  • Neo
    • 855
    • 855 Racing
  • 3
  • 5
U series
  • U1
    • U1x
  • U3
    • U3x
Z series
  • Z1
    • Z1x
  • Z3
BlackBerry
  • Priv
  • DTEK50
  • DTEK60
  • KeyOne
  • Motion
  • Key2
Bphone
BQ
  • Aquaris E4.5
  • Aquaris E5
  • Aquaris M10
Google
  • x
  • t
  • s
N series
  • Honor
  • 2
  • 3
  • 5
  • 6
    • 6 Plus
  • 7
  • 8
    • 8 Pro
    • 8 Smart
  • 9
  • 10
    • 10 GT
  • 20
    • 20 Pro
  • 30
    • 30 Pro
    • 30 Pro+
  • 50
    • 50 Pro
    • 50 SE
    • 50 Lite
  • 60
    • 60 Pro
    • 60 SE
Magic Loạt
  • Magic
  • Magic 2
  • Magic 3
    • 3 Pro
    • 3 Pro+
  • Magic V
  • Magic 4
    • 4 Pro
    • 4 Ultimate
    • 4 Lite
C Loạt
  • 3C
  • 4C
  • 5c
  • 6C
    • 6C Pro
  • 7C
    • 7C Pro
  • 8C
  • 9C
V Loạt
  • V8
    • 8 Max
  • V9
    • 9 Play
  • View 10
    • 10 Lite
  • View 20
  • View 30
    • 30 Pro
  • V40
    • 40 Lite
I Loạt
  • 7i
  • 9i
  • 10i
  • 20i
  • 30i
X Loạt
  • 3X
    • 3X Pro
  • 4X
  • 5X
  • 6X
  • 7X
  • 8X
  • 9X
    • 9X Pro
    • 9X Lite
  • X7
  • X8
  • X9
    • X9 5G
  • X10
    • X10 Max
    • 10X Lite
  • X20
    • X20 SE
  • X30
    • X30 Max
    • X30i
A Loạt
  • 4A
  • 5A
  • 6A
  • 7A
    • 7A Pro
  • 8A
    • 8A Pro
    • 8A Prime
    • 2020
  • 9A
S Loạt
  • 7S
  • 8S
    • 2020
  • 9S
  • 20S
  • 30S
Lite Loạt
  • 7 Lite
  • 8 Lite
  • 9N
  • 9 Lite
  • 10 Lite
  • 20 Lite
  • 30 Lite
Play Loạt
  • 3C Play
  • 4 Play
  • 6 Play
  • Play
  • Play 3
    • 3e
  • Play4
    • 4 Pro
  • Play 4T
    • 4T Pro
  • Play 5T
    • 5T Pro
    • 5T Youth
  • Play 5X
  • Play 6T
    • 6T Pro
  • Play 7
  • Play 8
    • 8A
  • Play 9A
  • Play 20
    • 20 Pro
  • Play 30
    • 30 Plus
Note Loạt
  • Note 8
  • Note 10
Holly Loạt
  • Holly
  • Holly 2 Plus
  • Holly 3
  • Holly 4
    • 4 Plus
Bee Loạt
  • Bee
  • Bee 2
  • x
  • t
  • s
Комунікатори під
управлінням Android
Desire
  • Desire
  • Desire 10 Pro
    • 10 Compact
    • 10 Lifestyle
  • Desire 12
    • 12+
    • 12s
  • Desire 19+
    • 19s
  • Desire 20 Pro
      • 20+
  • Desire 21 Pro
  • Desire 200
  • Desire 210
  • Desire 300
  • Desire 310
  • Desire 320
  • Desire 326G
  • Desire 500
  • Desire 501
  • Desire 510
  • Desire 516
  • Desire 520
  • Desire 526G
  • Desire 530
  • Desire 600
  • Desire 601
  • Desire 610
  • Desire 612
  • Desire 616
  • Desire 620
  • Desire 625
  • Desire 626
    • 626s
  • Desire 628
  • Desire 630
  • Desire 650
  • Desire 700
  • Desire 728
    • 728 Ultra
  • Desire 816
  • Desire 820
    • 820q
  • Desire 825
  • Desire 826
  • Desire 828
  • Desire 830
  • Desire C
  • Desire Eye
  • Desire HD
  • Desire S
    • Desire SV
  • Desire V
    • Desire VC
    • Desire VT
  • Desire X
  • Desire Z
One
  • One
  • One (M8)
    • M8 Eye
  • One M9
    • M9+
  • One ME
  • One Mini
  • One Mini 2
  • One Max
  • One A9
    • A9s
  • One (E8)
  • One E9
    • E9+
    • E9s
  • HTC One mini
  • One X
  • One X9
  • One X10
  • One S
  • One S9
  • One V
U
  • U Ultra
  • U Play
  • U11
    • 11+
    • 11 Life
  • U12+
    • 12 Life
  • U19e
  • U20 5G
Wildfire
  • Wildfire
  • Wildfire S
  • Wildfire X
  • Wildfire R70
  • Wildfire E
  • Wildfire E1
    • E1 plus
    • E1 lite
  • Wildfire E2
  • Wildfire E3
  • Dream
  • Exodus 1
    • 1s
  • Magic
  • Hero
  • Tattoo
  • Nexus One
  • Legend
  • Incredible
    • S
  • Espresso
  • Evo 4G
    • 4G+
  • EVO 3D
  • Gratia
  • Glacier
  • Sensation
  • Rezound
  • J Butterfly
  • Butterfly S
  • Butterfly 2
  • Butterfly 3
  • 10
    • 10 Lifestyle
    • 10 evo
  • x
  • t
  • s
Products
Phones
Ascend
  • Ascend
  • Ascend II
  • Ascend D
    • D quad
      • quad XL
    • D1
      • 1 XL
    • D2
  • Ascend G
    • G6
    • G7
    • G300
    • G312
    • G330
      • 330D
    • G350
    • G500
    • G510
    • G525
    • G526
    • G535
    • G600
    • G615
    • G620s
    • G628
    • G630
    • G700
    • G730
    • G740
  • Ascend GX1
  • Ascend Mate
    • Mate
    • Mate 2 4G
    • Mate 7
  • Ascend P
    • P1
      • 1s
      • 1 XL
    • P2
    • P6
      • 6 S
    • P7
      • 7 mini
  • Ascend Plus
  • Ascend Q
  • Ascend W
    • W1
    • W2
  • Ascend XT
    • XT
    • XT2
  • Ascend Y
    • Y
    • Y100
    • Y200
    • Y201 Pro
    • Y210D
    • Y220
    • Y221
    • Y300
    • Y320
    • Y330
    • Y511
    • Y520
    • Y530
    • Y540
    • Y550
    • Y600
  • P series
    • P8
      • 8 max
      • 8 lite
        • 2017
    • P9
      • 9 Plus
      • 9 lite
        • mini
    • P10
      • 10 Plus
      • 10 lite
    • P20
      • 20 Pro
      • 20 lite
        • 2019
    • P30
      • 30 Pro
      • 30 Pro New Edition
      • 30 lite
      • 30 lite New Edition
    • P40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40 lite
      • 40 lite E
      • 40 lite 5G
    • P Smart
      • Smart Plus
      • 2019
      • Smart Plus 2019
      • Smart Pro
      • Z
      • 2020
      • S
      • 2021
    Mate series
    • Mate S
    • Mate 8
    • Mate 9
      • 9 Pro
      • 9 Porshe Design
      • 9 lite
    • Mate 10
      • 10 Pro
      • 10 Lite
      • 10 Porshe Deisgn
    • Mate RS
    • Mate 20
      • 20 Pro
      • 20 RS
      • 20 Lite
      • 20 X
    • Mate 30
      • 30 Pro
      • 30E Pro
      • 30 RS
    • Mate 40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40E
      • 40 RS
    • Mate X
      • Xs
      • X2
    Y series
    • Y3 (Y360)
      • 3 II
      • 2017
      • 2018
    • Y5 (Y560)
      • 5c
      • 5 II
      • 2017
      • 2018/Prime 2018
      • 5 lite
      • 2019
      • 5p
    • Y6
      • 6 Pro
      • 6 II
        • Compact
      • 2017
        • Pro
      • 2018
        • Prime
      • 2019
        • Pro
      • 6s
      • 6p
    • Y7
      • 7 Prime
      • 2018
        • Prime
        • Pro
      • 2019
        • Prime
        • Pro
      • 7p
      • 7a
    • Y8
      • 8s
      • 8p
    • Y9
      • 2018
      • 2019
        • Prime
      • 9s
      • 9a
    • Y Max
    • Y300 II
    • Y625
    • Y635
    Nova series
    • Nova
      • Plus
      • lite
        • 2017
        • lite+
    • Nova 2
      • 2 Plus
      • 2i
      • 2 lite
    • Nova 3
      • 3i
      • 3e
    • Nova 4
      • 4e
    • Nova 5
      • 5 Pro
      • 5i
        • Pro
      • 5z
      • 5T
    • Nova 6
      • 6 SE
    • Nova 7
      • 7 Pro
      • 7i
      • 7 SE
      • 7 SE 5G Youth
    • 8
      • 8 Pro
      • 8 SE
    Other
    • Huawei M835
    • Sonic
    • U120
    • U121
    • U1000
    • U1100
    • U1270
    • U1250
    • U1310
    • U2801
    • U3300
    • U7310
    • U7510
    • T-Mobile Tap (U7519)
    • U8100
    • U8110
    • IDEOS U8150
    • T-Mobile Pulse (U8220)
    • U8230
    • U8800
    • U9130 Compass
    • U9150
    • 6P
    • G8
    • G9 Plus
    Tablets
    • Huawei Ideos Tablet S7
    • Mediapad M5
    • Mediapad M6
    • MatePad Pro
    Laptops
    • MateBook
    • MateBook X Pro
    CPU/NPU
    • Kirin
    • Kunpeng / Ascend
    • Atlas
    • Tiangang (5G)
    OS
    Other
    Services
    Entertainment
    People
    Other
    • Thể loại Category
    • Trang Commons Commons
    • x
    • t
    • s
    Smartphone
    A
    • A Plus
    • A5
    • A6 Note
    • A7
    • A8
      • 2020
    • A60
      • +
    • A65
    • A269i
    • A316i
    • A319
    • A328
    • A369i
    • A390
    • A516
    • A526
    • A536
    • A606
    • A616
    • A630
    • A660
    • A680
    • A690
    • A706
    • A750
    • A789
    • A800
    • A820
    • A830
    • A850
      • +
    • A859
    • A880
    • A889
    • A916
    • A1000
    • A1900
    • A2010
    • A3690
    • A3900
    • A5000
    • A6000
    • A6010
      • Plus
    • A6600
      • Plus
    • A7000
      • Plus
      • Turbo
    K/Vibe K
    • K3
      • Note
    • Vibe K4 Note
    • Vibe K5
    • K5
      • 5 Play
      • 5 Pro
      • 5 Note
        • 2018
    • K6
      • 6 Enjoy
      • 6 Power
      • 6 Note
    • K8
      • 8 Plus
      • 8 Note
    • K9
    • K10 Plus
      • 10 Note
    • K12
      • 12 Pro
      • 12 Note
    • K80
    • K320t
    • K800
    • K860
    • K900
    P/Vibe P
    • Vibe P1
      • 1m
      • 1 Turbo
    • P2
    • P70
    • P90
    • P700i
    • P770
    • P780
    Phab
    • Phab
      • Plus
    • Phab 2
      • 2 Plus
      • 2 Pro
    S/Vibe S
    • Vibe S1
      • 1 Lite
    • LePhone S2
    • S5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
    • S60
    • S90 Sisley
    • S560
    • S580
    • S650
    • S660
    • S720
    • S750
    • S820
    • S850
    • S856
    • S860
    • S880
    • S890
    • S920
    • S930
    • S939
    Vibe X
    • Vibe X
    • Vibe X2
      • 2 Pro
    • Vibe X3
      • 3 c78
    Z/Vibe Z
    • Vibe Z
    • Vibe Z2
      • 2 Pro
    • Z2 Plus
    • Z5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
      • 5s
    • Z6
      • 6 Pro
      • 6 Youth
    ZUK
    • Z1
    • Z2
      • 2 Pro
    • Edge
    Khác
    • B
    • Vibe C
    • C2
      • 2 Power
    • Legion Duel
    • Lemon 3
    • Vibe Shot
    LG
    • G series
      • 2
        • Mini
      • 3
        • Stylus
      • Flex
        • Flex 2
      • Pro 2
      • Pro Lite
      • Gx
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7 ThinQ
        • 7 One
        • 7 Fit
      • 8 ThinQ
        • 8S ThinQ
        • 8X ThinQ
    • GW620
    • Optimus
      • 2X
      • 3D
      • 4X HD
      • Black
      • Chic
      • G
      • L9
      • LTE
      • One
      • Q
      • Slider
      • Vu
      • Zip
    • VS740
    • K series
      • K3
        • 2017
      • K4
        • 2017
      • K5
      • K7
        • 2017
      • K8
        • 2017
        • 2018
      • K10
        • 2017
        • 2018
      • K11 Plus
      • K20 Plus
        • K20 (2019)
      • K22
      • K30
        • 2019
      • K31
      • K40
        • 40S
      • K41S
      • K42
      • K50
        • 50S
      • K51S
      • K52
      • K61
      • K62
      • K71
      • K92
    • LG Q
      • Q6
      • Q7
      • Q8
        • 2017
      • 2018
      • Q Stylus
      • Q Stylo 4
      • Q9
      • Q31
      • Q51
      • Q52
      • Q60
      • Q61
      • Q70
      • Q92
    • V series
    • Velvet
    • Wing
    • LG W
      • W10
        • 10 Alpha
      • W30
        • 30 Pro
      • W31
        • 31+
      • W41
        • 41 Pro
        • 41+
    • x
    • t
    • s
    Smartphones
    pre-MX loạt
    • M8
    • M9
    MX loạt
    • MX
      • MX 4-core
    • MX2
    • MX3
    • MX4
      • 4 Pro
    • MX5
      • 5e
    • MX6
    PRO loạt
    • PRO 5
      • 5 mini
    • PRO 6
      • 6 Plus
      • 6s
    • PRO 7
      • 7 Plus
    Loạt chính
    • Meizu 15
      • 15 Plus
      • 15 Lite
    • 16
      • 16 Plus
    • 16X
      • 16Xs
    • 16s
      • 16s Pro
    • 16T
    • 17
      • 17 Pro
    • 18
      • 18 Pro
    M loạt
    • M1
      • 1 Note
      • 1 Metal
    • M2
      • 2 Note
    • M3
      • 3 Note
      • 3s
      • 3E
      • 3 Max
      • 3x
    • M5
      • 5 Note
      • 5s
      • 5c
    • M6
      • 6 Note
      • 6s
      • 6T
    • M8
      • 8 lite
      • 8c
    • M10
    Note loạt
    • Note 8
    • Note 9
    E loạt
    • E
    • E2
    • E3
    U loạt
    • U10
    • U20
    Khác
    • C9
      • 9 Pro
    • V8
      • 8 Pro
    • X8
    • Zero
    Misc.
    • x
    • t
    • s
    Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola
    4LTR
    • AURA (R)
    • FONE (F)
    • KRZR (K)
    • MING (A1680)
    • PEBL (U)
    • RAZR (V, VE)
    • RAZR2 (V)
    • RAZR3 (V)
    • RIZR (Z)
    • ROKR (E, EM, W, Z, ZN)
    • SLVR (L)
    • ZINE (ZN)
    A
    • A760
    • A780
    • A835
    • A845
    • A910
    • A920
    • A925
    • A1000
    Điện thoại thông minh
    Android
    • Atrix 4G
    • Atrix 2
    • Atrix HD
    • Backflip
    • Calgary
    • Charm
    • Citrus
    • CLIQ / DEXT
    • CLIQ XT / DEXT XT
    • Cliq2 / DEXT2
    • DEFY
    • Devour
    • Motorola RAZR i
    • Edge
    • Edge+
    • Edge S
    • Electrify
    • Flipout
    • i1
    • Milestone XT701
    • Milestone XT720
    • Ming A1680
    • One
      • One Power
      • One Vision
      • One Action
      • One Zoom
      • One Macro
      • One Hyper
      • One Fusion
      • Fusion+
      • One 5G
      • One 5G Ace
    • Photon 4G
    • Photon Q
    • Razr 4G
    • Razr 5G
    • Triumph
    • Moto
      • Moto C / Moto C Plus
      • Moto E
        • 2014
        • 2015
        • E3
        • E4
        • E5
        • E6
        • 2020
        • E7
      • Moto G
        • 2013
        • 2014
        • 2015
        • Turbo Edition
        • G4
        • G5
          • G5S
        • G6
        • G7
        • G8
        • 2020
        • G9
        • 2021
        • G10
          • Power
        • G30
        • G50
        • G100
      • Moto Turbo
      • Moto X
      • Moto M
      • Moto Maxx
      • Moto Z
        • Z
        • Z Play
        • Z Force
        • Z2 Play
        • Z2 Force
        • Z3
        • Z4
    • Droid
      • Droid / Milestone
      • Droid Bionic
      • Droid 2 / Milestone 2
      • Droid Maxx & Ultra
      • Droid Maxx 2
      • Droid Mini
      • Droid Pro / Xprt
      • Droid RAZR
      • Droid RAZR HD
      • Droid RAZR M
      • Droid Turbo
      • Droid Turbo 2
      • Droid X
      • Droid 2
      • Droid X2
      • Droid 3
      • Droid 4
    Máy tính bảng
    Android
    • XOOM
    • XOOM Family Edition
    • Droid Xyboard/XOOM 2
    C
    • C115
    • C168/C168i
    • C300
    • C331
    • C332
    • C333
    • C350
    • C550
    • C139
    • C620
    • C385
    • C390
    cd/d
    • cd160
    • cd920
    • cd930
    • d520
    E
    • E365
    • E398
    • E550
    • E680
    • E770
    • E815/E816
    • E1000
    i
    • i710
    • i860
    • i870
    • i920/i930
    • i880
    • i455/i450
    • i9
    • i680
    • i1000plus
    • i58sr
    • i1
    International
    • 3200
    • 3300
    M
    • M3188
    • M3288
    • M3588
    • M3688
    • M3788
    • M3888
    MPx
    • MPx200
    • MPx220
    Others
    • Accompli
    • SlimLite
    • Talkabout
    • Timeport
    Q
    • Q
    • Q8
    • Q9h
    • Q9c
    • Q9m
    • Q11
    T
    • T180
    • T190
    • T720
    TAC
    • DynaTAC
    • MicroTAC
    • StarTAC
    V
    • V50
    • V60i
    • V66i
    • V180
    • V188
    • V190
    • V220
    • V265
    • V276
    • V325
    • V360
    • V400
    • V525
    • V535
    • V551
    • V557
    • V600
    • V620
    • V635
    • V710
    • V980
    VE
    • VE538
    • VE66
    W
    • W156/W160
    • W175/W180
    • W181
    • W206/W213
    • W220
    • W230
    • W270
    • W370
    • W377
    • W385
    • W490
    • W510
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị di động Nokia
    Nokia 1000 series
    Nokia 2000 series
    Nokia 3000 series
    • 3100/3100b/3105
    • 3110
    • 3110 classic
    • 3120
    • 3120 classic
    • 3155
    • 3200/3200b/3205
    • 3210
    • 3220
    • 3230
    • 3250
    • 3300
    • 3310
    • 3315
    • 3330
    • 3410
    • 3500 classic
    • 3510/3590/3595
    • 3530
    • 3510i
    • Nokia 3600/3650
    • 3600 slide
    • Nokia 3620/3660
    • 3710 fold
    • 3720 classic
    Nokia 5000 series
    Nokia 6000 series
    • 6010
    • 6020/6021
    • 6030
    • 6070
    • 6080
    • 6085
    • 6100
    • 6101
    • 6103
    • 6110/6120
    • 6110 Navigator
    • 6111
    • 6120/6121/6124 classic
    • 6131/6133
    • 6136
    • 6151
    • 6170
    • 6210
    • 6210 Navigator
    • 6220 classic
    • 6230
    • 6230i
    • 6233/6234
    • 6250
    • 6255i
    • 6260 Slide
    • 6263
    • 6265
    • 6270
    • 6275i
    • 6280/6288
    • 6290
    • 6300
    • 6300i
    • 6301
    • 6303 classic
    • 6310i
    • 6315i
    • 6500 classic
    • 6500 slide
    • 6510
    • 6555
    • 6600
    • 6600 fold
    • 6600 slide
    • 6610i
    • 6620
    • 6630
    • 6650
    • 6650 fold
    • 6670
    • 6680
    • 6681/6682
    • 6700 classic
    • 6700 slide
    • 6710 Navigator
    • 6720 classic
    • 6730
    • 6760 Slide
    • 6800
    • 6810
    • 6820
    • 6822
    Nokia 7000 series
    • 7110
    • 7160
    • 7210
    • 7230
    • 7250
    • 7280
    • 7360
    • 7370
    • 7373
    • 7380
    • 7390
    • 7500 Prism
    • 7510 Supernova
    • 7600
    • 7610
    • 7650
    • 7700
    • 7710
    • 7900 Prism
    • 7900 Crystal Prism
    Nokia 8000 series
    Nokia 9000 series
    (Nokia Communicator)
    • 9000/9110/9110i
    • 9210/9290
    • 9210i
    • 9300/9300i
    • 9500
    Nokia 100 series
    • 100
    • 101
    • 103
    • 105
    • 106
    • 107 Dual SIM
    • 108
    • 109
    • 110
    • 111
    • 112
    • 113
    • 114
    • 130
    • 206
    • 207
    • 208
    • 301
    • 500
    • 515
    • 603
    • 700
    • 701
    • 808 PureView
    Nokia Asha
    • Asha 200/201
    • Asha 202
    • Asha 203
    • Asha 205
    • Asha 206
    • Asha 210
    • Asha 300
    • Asha 302
    • Asha 303
    • Asha 305
    • Asha 306
    • Asha 308
    • Asha 309
    • Asha 310
    • Asha 311
    • Asha 500
    • Asha 501
    • Asha 502
    • Asha 503
    Nokia Cseries
    • C1-00
    • C1-01
    • C1-02
    • C2-00
    • C2-01
    • C2-02
    • C2-03
    • C2-05
    • C2-06
    • C3
    • C3-01
    • C310i
    • C5
    • C5-03
    • C6
    • C6-01
    • C7
    Nokia Eseries
    • E5
    • E50
    • E51
    • E52
    • E55
    • E6
    • E60
    • E61/E61i
    • E62
    • E63
    • E65
    • E66
    • E7
    • E70
    • E71
    • E72
    • E73
    • E75
    • E90 Communicator
    Nokia Nseries
    Máy tính bảng
    • N1
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    Nokia Xseries
    • X1-00
    • X1-01
    • X2-00
    • X2-02
    • X2-05
    • X3-00
    • X3-02
    • X5
    • X5-01
    • X6
    • X7-00
    Nokia Lumia
    Điện thoại di động
    Máy tính bảng
    Lumia 2520
    Nokia Internet Tablet
    • 770
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    N-Gage
    Nokia X family
    Android Điện thoại thông minh
    1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
    Nokia Originals2
    • 3310
      • 2017
      • 3G
      • 4G
    • 8110 4G
    Ý tưởng
    • Nokia Morph
    Pantech
    • Vega Racer
    • Vega R3
    • Vega N°6
    • Vega Iron
    Samsung
    • x
    • t
    • s
    Android
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    thông minh
    A2
    • Core
    A3
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A5
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A6
    • 2018
    • + 2018
    • s
    A7
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    A8
    • 2015
    • 2016
    • 2018
    • + 2018
    • s
    • Star
    A9
    • 2016
    • Pro 2016
    • 2018
    • s
    • Star
    • Star Lite
    • Star Pro
    • Pro 2019
    A00
    • A01
    • A01 Core
    • A02
    • A02s
    • A03
    • A03s
    • A03 Core
    • A04
    • A04s
    • A04e
    • A05
    • A05s
    A10
    • A10
    • A10e
    • A10s
    • A11
    • A12
    • A13
    • A13 5G
    • A14
    • A14 5G
    • A15
    • A15 5G
    A20
    A30
    • A30
    • A30s
    • A31
    • A32
    • A32 5G
    • A33 5G
    • A34 5G
    • A35 5G
    A40
    • A40
    • A40s
    • A41
    • A42 5G
    A50
    A60
    • A60
    A70
    A80
    • A80
    • A82 5G
    A90
    • A90 5G
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy M series
    Samsung Galaxy M
    • M01
    • M01s
    • M02
    • M02s
    • M10
    • M10s
    • M11
    • M12
    • M20
    • M21
    • M21s
    • M30
    • M30s
    • M31
    • M31s
    • M40
    • M51
    • M62
    • x
    • t
    • s
    Phablet
    Máy tính bảng
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại thông minh
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy F series
    Điện thoại
    • Samsung Galaxy F41
    • Samsung Galaxy F62
    Sony Xperia
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại di động Sony Xperia
    2008–2010
    2011
    • arc
    • acro
    • PLAY
    • pro
    • neo
    • mini / mini pro
    • ray
    • arc S
    • neo V
    • active
    2012
    S/SL / NX
    sola
    U
    P
    neo L
    Go
    acro HD / acro S
    ion
    tipo
    miro
    T
    TX / GX
    J
    SX
    V / AX
    VC / VL
    2013
    Z
    ZL
    E
    L
    SP
    ZR / A
    Z Ultra
    C
    M
    Z1/Z1S
    UL
    2014
    T2 Ultra
    E1
    Z1 Compact / Z1 f
    M2
    Z2
    J1 Compact
    Z2a/ZL2
    T3
    C3
    E3
    Z3 Compact
    Z3
    2015
    E4g
    E4
    M4 Aqua
    C4
    Z3+/Z4
    A4
    M5
    C5 Ultra
    Z5
    Z5 Compact
    Z5 Premium
    2016
    X
    XA
    X Performance
    XA Ultra
    E5
    XZ
    X Compact
    2017
    L1
    XA1
    XA1 Ultra
    XA1 Plus
    R1
    XZs
    XZ Premium
    XZ1
    XZ1 Compact
    2018
    L2
    XA2
    XA2 Ultra
    XA2 Plus
    XZ2
    XZ2 Compact
    XZ2 Premium
    XZ3
    2019
    L3
    Ace
    1
    5
    8
    10
    10 Plus
    2020
    L4
    1 II
    10 II
    PRO
    Các thiết bị
    hàng đầu
    Xperia X1 (2008)
    Xperia X2 (2009)
    Xperia X10 (2010)
    Xperia arc (2011)
    Xperia arc S (2011)
    Xperia S (2012)
    Xperia T/Xperia TX (2012)
    Xperia Z (2013)
    Xperia Z1 (2013)
    Xperia Z2 (2014)
    Xperia Z3 (2014)
    Xperia Z3+/Z4 (2015)
    Xperia Z5 (2015)
    Xperia X Performance (2016)
    Xperia XZ (2016)
    Sony Ericsson
    • Live with Walkman
    • Xperia active
    • Xperia arc
    • Xperia acro
    • Xperia mini
      • Pro
    • Xperia neo
      • V
    • Xperia Play
    • Xperia pro
    • Xperia ray
    • Xperia X8
    • Xperia X10
    VinSmart
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    (19)
    Aris
    Live
    Active
    Joy
    Star
    Bee
    • Bee
    • Bee 3
    • Bee Lite
    Dòng thời gian
    TV smart (5)
    • 43KD6600
    • 50KD6800
    • 55KD6800
    • 49KE8100
    • 55KE8500
    Máy thở (3)
    • VFS-310
    • VFS-410
    • VFS-510
    Máy lọc
    không khi
    • 55LD8800
    • 45LD6600
    • 35LA5400
    • 30LA5300
    Máy đo
    thân nhiệt (1)
    • Vsmart TMC 110
    Hệ điều hành
    Phần mềm
    • VFace
    • VCam Kristal
    • VSound Alto
    Liên quan
    Trang Commons Hình ảnh Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Những người chủ chốt
    • Lei Jun (Chairman, CEO & co-founder)
    • Lin Bin (President & co-founder)
    • William Lu (Partner & President)
    Phần mềm và
    dịch vụ
    • MIUI
      • MIUI for POCO
      • MIUI Pad
    • Xiaomi Smart Home
    • Xiaomi Vela
    Danh sách sản phẩm
    Điện thoại di động
    Xiaomi
    Xiaomi
    • Mi 1
      • 1 Youth
      • 1S
      • 1S Youth
    • 2
      • 2S
      • 2A
    • 3
    • 4
      • 4i
      • 4c
      • 4S
    • 5
      • 5s
      • 5s Plus
      • 5c
      • 5X
    • 6
      • 6X
    • 8
      • 8 Explorer
      • 8 Pro/8 UD
      • 8 Lite/8 Youth
      • 8 SE
    • 9
      • 9 SE
      • 9 Lite
      • 9 Pro
    • 10
      • 10 Lite/10 Youth
      • 10 Ultra
      • 10 Pro
      • 10i
      • 10S
    • 11
      • 11 Lite
      • 11 Lite 5G/11 Youth
      • 11 Lite 5G NE/11 Lite NE/11 LE
      • 11 Pro
      • 11 Ultra
      • 11i (Global)/11X Pro
      • 11i (India)
      • 11i HyperCharge
      • 11X
    • 12
      • 12X
      • 12 Pro
      • 12 Pro Dimensity
      • 12 Lite
      • 12S
      • 12S Pro
      • 12S Ultra
    • 13
      • 13 Pro
      • 13 Lite
    T
    • 9T
    • 10T
      • 10T Pro
      • 10T Lite
    • 11T
      • 11T Pro
    • 12T
      • 12T Pro
    MIX
    • MIX
    • MIX 2
      • MIX 2S
    • MIX 3
      • MIX 3 5G
    • MIX Alpha
    • MIX Fold
    • MIX 4
    • MIX Fold 2
    CC/Civi
    • CC9
      • CC9e
      • CC9 Pro
    • Civi
      • Civi 1S
    • Civi 2
    Khác
    • Note
        • Note Pro
      • Note 2
      • Note 3
      • Note 10
        • Note 10 Pro
        • Note 10 Lite
    • Max
      • Max 2
      • Max 3
    • A1
      • A2
        • A2 Lite
      • A3
    • Play
    Redmi
    Redmi
    • Redmi 1
      • 1S
    • 2
      • 2A
      • 2 Prime
    • 3
      • 3S/3S Prime
      • 3X
    • 4
      • 4A
      • 4X
    • 5
      • 5A
      • 5 Plus
    • 6
      • 6A
      • 6 Pro
    • 7
      • 7A
    • 8
      • 8A
      • 8A Pro/8A Dual
    • 9/9 Prime
      • 9A/9AT/9A Sport/9A Sport Jio/9i/9i Sport
      • 9C/9C NFC/9 (India)/9 Activ
      • 9T/9T NFC/9 Power
    • 10/10 2022/10 Prime/10 Prime 2022
    • 11 Prime
      • 11 Prime 5G
    • 12C
    Redmi
    Note
    Redmi K
    • K20
    • K30
      • K30 5G
      • K30 5G Speed
      • K30 Ultra
      • K30 Pro
      • K30 Pro Zoom
      • K30i
      • K30S Ultra
    • K40
      • K40 Gaming
      • K40 Pro
      • K40 Pro+
      • K40S
    • K50
      • K50 Gaming
      • K50 Ultra
      • K50 Pro
      • K50i
    • K60
      • K60E
      • K60 Pro
    Redmi A
    • A1/A1+
    • A2/A2+
    Khác
    • Pro
    • Y1
        • Y1 Lite
      • Y2
      • Y3
    • S2
    • Go
    • 10X
      • 10X 4G
      • 10X Pro
    POCO
    POCO F
    • F1
    • F2 Pro
    • F3
      • F3 GT
    • F4
      • F4 GT
    POCO X
    • X2
    • X3/X3 NFC
    • X4 Pro
      • X4 GT
    • X5
      • X5 Pro
    POCO M
    • M2/M2 Reloaded
      • M2 Pro
    • M3
    • M4
      • M4 Pro
      • M4 Pro 5G
    • M5
    POCO C
    • C3/C31
    • C40
    • C50
    • C55
    Black Shark
    • Black Shark
    • Helo
    • 2
      • 2 Pro
    • 3
      • 3 Pro
      • 3S
    • 4
      • 4 Pro
      • 4S
      • 4S Pro
    • 5
      • 5 Pro
      • 5 RS
    Khác
    • 21ke
    • Qin
    Máy tính
    • Xiaomi Mini PC
    Máy tính bảng
    • Mi Pad
      • 2
      • 3
      • 4
        • 4 Plus
      • 5
        • 5 Pro
        • 5 Pro 5G
        • 5 Pro 12.4
    • Redmi Pad
    Laptop
    • Xiaomi Mi Notebook
      • Air
      • Pro
        • Pro GTX
        • Pro 2019
        • Pro 2020
        • Pro X
        • Pro 2022
        • Pro 120G
      • Horizon
      • Ultra
      • S/2-in-1
    • Mi Gaming Laptop
      • 2019
    • RedmiBook
      • Air
      • Pro
        • Pro 2022
      • e-Learning Edition
      • E
    • Redmi G Gaming Laptop
      • G 2021
      • G 2022
      • G Pro
    Video và
    âm thanh
    • Mi VR
    TV
    Xiaomi TV
    • Mi TV
      • 2
        • 2S
      • 3
        • 3s
      • 4
        • 4 Pro
        • 4A
        • 4A Horizon
        • 4A Pro
        • 4C
        • 4C Pro
        • 4S
        • 4X
      • 5
        • 5 Pro
        • 5X
        • 5A
        • 5A Pro
      • 6
        • 6 Ultra
    • Full Screen TV
      • Full Screen TV Pro
      • EA 2022
      • EA Pro
      • ES 2022
      • ES Pro
      • S
    • Mural TV
    • LUX
      • LUX Transparent Edition
      • LUX Pro
    • Q1/QLED TV
      • Q1E
      • Q2
    • P1
      • P1E
    • OLED Vision
    • F2 Fire TV
    • A2
    • X
    Redmi TV
    • Redmi TV
    • MAX
    • X
      • X 2022
      • XT
      • X Pro
    • A
      • A 2022
    • Smart Fire TV
    Set-top box
    • Mi Box
      • Pro
      • 2
        • 2 Pro
      • mini
      • 3
        • 3C
        • 3S
        • 3 Pro
      • S
      • 4
        • 4c
        • 4 SE
        • 4S
        • 4S Pro
        • 4S MAX
    • Mi TV Stick
    Wireless
    Network
    • Mi WiFi Router
    • Mi WiFi Amplifier
    Smart Home
    • Mi Home (Mijia)
    Bản mẫu:Proper name
    • Blood Pressure Monitor
    YI Technology
    • YI Smart Webcam
    • YI Action Camera
    Roborock
    Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
    Zhimi
    • Mi Air Purifier
    • Mi Air Conditioner
    Huami
    • Mi Band
      • 2
      • 3/3 NFC
      • 4/4 NFC
        • 4C
      • 5/5 NFC
      • 6/6 NFC
      • 7/7 NFC
        • 7 Pro/7 Pro NFC
    • Redmi Smart Band
      • Pro
    • Amazfit
      • Arc
      • Ares
      • Band 5
      • Bip
        • Lite
        • S
        • S Lite
        • U
        • U Pro
        • 3
      • Cor
        • 2
      • GTS
        • 2
        • 2 mini
        • 2e
      • GTR
        • 2
        • 2e
      • Neo
      • Nexo
      • Pace
      • Stratos
        • +
        • 3
      • T-Rex
        • Pro
      • Verge
        • Lite
      • X
      • Zepp
        • Z
        • E
    • Mi Smart Scale
    • Mi Body Composition Scale
    Ninebot
    • Ninebot Mini (Segway)
    Chunmi
    • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
    Zmi
    • Mi Portable Battery
    Viomi
    • Mi Water Purifier
    • Mi Water Kettle
    Lumi Aqara
    • Smart Home Kit
    Yeelight
    • Ambiance Lamp
    • Bedside Lamp II
    • Mi Bedside Lamp
      • II
    • Bluetooth Speaker
    • Bulb
      • 1S
      • 1SE
      • II
      • M2
      • Mesh
      • Filament
    • LED Desk Lamp
    • Mi LED Desk Lamp
      • 1s
      • Pro
    • Lightsrip
      • 1S
    Electric scooter
    • Mi Electric Scooter
      • Pro
        • Pro 2
      • 1S
      • Essential
      • 3
        • 3 Lite
      • 4 Pro
    • Thể loại Category
    • Cổng thông tin Telecommunications portal
    • Cổng thông tin Electronics portal
    ZTE
    • Axon
      • Elite
      • Lux
      • Max
      • mini
      • 7
        • Max
        • mini
        • 7s
      • M
      • 9 Pro
      • 10 Pro
        • 10s Pro
      • 11
        • SE
      • 20
    • Blade
    • Engage
    • Racer
      • II
    • Skate
    • x
    • t
    • s
    Phablet và Máy tính bảng Android
    Phablet
    Asus
    Fonepad
    Dell
    Streak
    HTC
    One Max
    Huawei
    Ascend Mate
    Ascend Mate2 4G
    Ascend Mate7
    Nexus 6P
    LG
    G2
    G3
    G3 Stylus
    G4
    G4 Stylus
    Gx
    G Flex
    G Flex 2
    Optimus G Pro
    G Pro Lite
    G Pro 2
    Optimus Vu
    II
    Vu 3
    V10
    V20
    Motorola
    Nexus 6
    Moto X Style
    Moto X Play
    OnePlus
    One
    2
    3
    Samsung
    Galaxy Grand
    2
    Galaxy Mega
    Mega 2
    Dòng Galaxy Note
    Nguyên bản
    II
    3
    Neo
    4
    Edge
    5
    7
    Galaxy Round
    Sony
    Xperia
    Z Ultra
    T2 Ultra
    C5 Ultra
    Z5 Premium
    ZUK
    ZUK Z1
    Máy tính bảng
    Acer
    Acer Iconia Tab
    A500
    Ainol
    NOVO7
    Amazon
    Kindle Fire
    HD
    HDX
    Archos
    Archos 5 (Archos Generation 6)
    Archos 5 (Archos Generation 7)
    Archos 43
    Archos 70
    Archos 101
    Asus
    Eee Pad Transformer (TF101)
    Eee Pad Transformer Prime (TF201)
    Transformer Pad (TF300T)
    Transformer Pad Infinity (TF700T)
    Transformer Pad TF701T
    Nexus 7
    Phiên bản 2012
    Phiên bản 2013
    Barnes & Noble
    Nook Color
    Nook Tablet
    Nook HD/HD+
    Samsung Galaxy Tab 4 Nook
    DataWind
    Aakash
    2
    Google
    Pixel C
    HP
    Slate 7
    HTC
    Flyer/EVO View 4G
    Jetstream
    Nexus 9
    Kobo
    Arc
    Lenovo
    Dòng IdeaPad
    LePad
    ThinkPad Tablet
    LG
    Optimus Pad
    LTE
    G Pad
    7.0
    8.0
    8.3
    10.1
    Motorola
    Xoom
    Xyboard
    Nokia
    N1
    Notion Ink
    Adam tablet
    NVIDIA
    Shield Tablet
    Pakistan Aeronautical Complex
    PAC-PAD 1
    PAC-PAD Takhti 7
    PocketBook
    IQ 701
    A 10"
    Samsung
    Dòng Galaxy Tab
    7.0
    7.7
    8.9
    10.1
    Galaxy Tab 2
    7.0
    10.1
    Galaxy Tab 3
    7.0
    8.0
    10.1
    Lite 7.0
    Galaxy Tab 4
    7.0
    8.0
    10.1
    Galaxy Tab Pro
    8.4
    10.1
    12.2
    Galaxy Tab S
    S 8.4
    S 10.5
    S2 8.0
    S2 9.7
    S3
    S4
    S5e
    S6
    S6 5G
    S6 Lite
    S7
    S8
    S9
    Galaxy Tab A
    A 8.0
    A 9.7
    A 10.1
    Galaxy Tab E
    E 9.6
    Galaxy Note series
    8.0
    10.1
    10.1 2014
    Galaxy Note Pro
    12.2
    Nexus 10
    Sony
    Sony Tablet
    S
    P
    Xperia Tablet
    S
    Z
    Z2
    Z4
    Toshiba
    Toshiba Thrive
    ViewSonic
    G Tablet
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị Android khác
    Thiết bị
    đeo được
    Android Wear
    LG G Watch
    Moto 360
    Samsung Gear Live
    Sony SmartWatch 3
    LG G Watch R
    Các thiết bị
    đeo được khác
    Google
    Glass
    Motorola
    Motoactv
    Samsung
    Galaxy Gear
    WIMM Labs
    WIMM One
    Khác
    Barnes & Noble
    Nook
    1st Edition
    Simple Touch
    Google
    Nexus Q
    HardKernel
    Odroid
    JXD
    V5200
    S5110
    S5100
    S603
    S5300
    S7300
    S5110b
    NVIDIA
    Shield Portable
    Ouya
    Ouya
    Philips
    GoGear
    Samsung
    Galaxy Camera
    Galaxy NX
    Galaxy Player
    • Danh sách các tính năng trên Android
    • x
    • t
    • s
    Google
    Tổng quan
    Quảng cáo
    Liên lạc
    Phần mềm
    Nền tảng
    Công cụ
    phát triển
    Xuất bản
    Tìm kiếm
    (thời biểu)
    Thuật toán
    Tính năng
    • Web History
    • Personalized
    • Real-Time
    • Instant Search
    • SafeSearch
    • Voice Search
    Phân tích
    • Insights for Search
    • Trends
    • Knowledge Graph
    • Knowledge Vault
    Đã ngừng
    Đội ngũ
    • Al Gore
    • Alan Eustace
    • Alan Mulally
    • Amit Singhal
    • Ann Mather
    • David Drummond
    • Eric Schmidt
    • Jeff Dean
    • John Doerr
    • John L. Hennessy
    • Krishna Bharat
    • Matt Cutts
    • Patrick Pichette
    • Paul Otellini
    • Omid Kordestani
    • Rachel Whetstone
    • Rajen Sheth
    • Ram Shriram
    • Ray Kurzweil
    • Ruth Porat
    • Salar Kamangar
    • Shirley M. Tilghman
    • Sundar Pichai
    • Susan Wojcicki
    • Urs Hölzle
    • Vint Cerf
    Sáng lập
    Khác
    Sự kiện
    • Science Fair
    • Searchology
    • I/O
    • Developer Day
    • AtGoogleTalks
    • Code Jam
    • Highly Open Participation Contest
    • Code-in
    Các dự án
    • Ara
    • Loon
    • Tango
    • Sunroof
    Bất động sản
    Logo
    Liên quan
    • AI Challenge
    • Bomb
    • Goojje
    • Monopoly City Streets
    • Unity
    • Googled: The End of the World as We Know It
    • Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Danh sách điện thoại di động Samsung
    A
    B
    C
    D
    E
    • E250
    • E250i
    • E715
    • E900
    • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
    • E1120
    • E1170
    • E2130 (Guru)
    • E3210 (Hero)
    F
    • F210
    • F480 (Tocco)
    • F700
    G
    I
    M
    • M100
    • M300
    • M310
    • M520
    • M540 (Rant)
    • M550 (Exclaim)
    • M620 (Upstage)
    • M800 (Instinct)
    • M810 (Instinct S30)
    • M900 (Moment)
    • M910 (Intercept)
    • M920 (Transform)
    • M7500 (Emporio Armani)
    N
    P
    • P300
    • P310
    • P520
    R
    • R810 (Finesse)
    S
    T
    • T100
    • T409
    • T459 (Gravity)
    • T559 (Comeback)
    • T619
    • T629
    • T639
    • T669 (Gravity T)
    • T699 (Galaxy S Relay 4G)
    • T729 (Blast)
    • T749 (Highlight)
    • T819
    • T919 (Behold)
    • T939 (Behold II)
    U
    • U450 (Intensity)
    • U460 (Intensity 2)
    • U470 (Juke)
    • U485 (Intensity 3)
    • U520
    • U600
    • U700
    • U740 (Alias)
    • U750 (Alias 2/Zeal)
    • U940 (Glyde)
    • U960 (Rogue)
    X
    • X200
    • X427m
    • X820
    Z
    Series/khác