Samsung Galaxy Tab 4 7.0

Samsung Galaxy Tab 4 7.0
Samsung Galaxy Tab 4 7.0
Còn được gọiSM-T230 (WiFi)
SM-T231 (3G & WiFi)
SM-T235 (3G, 4G/LTE & WiFi)
Nhà chế tạoSamsung Electronics
Dòng sản phẩmGalaxy Tab
LoạiMáy tính bảng, Máy nghe nhạc, PC
Ngày ra mắt1 tháng 5 năm 2014
Hệ điều hànhAndroid 4.4.2 Kitkat
SoC đã sử dụngQualcom Snapdragon 400
CPU1.2 GHz lõi-tứ
Qualcomm Snapdragon 400 SoC processor[1]
Bộ nhớ1.5 GB
Lưu trữ16/32 GB bộ nhớ trong,
khe thẻ nhớ (lên đến 64 GB)
Màn hình1.280×800 px,
7,0 in (18 cm) đường chéo,
Màn hình WXGA TFT
Đồ họaAdreno 305
Đầu vàoCảm ứng đa chạm, la bàn kỹ thuật số, cảm biến gần và ánh sáng môi trường, gia tốc
Máy ảnh3.15 MP AF chính, 1.3 MP trước
Kết nối

Cat3 100 / 50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1800, 2100, 2600 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 3G, WiFi)

EDGE/GPRS quad 850, 900, 1800, 1900 MHz (3G, WiFi model)

Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth 4.0, HDMI (cáp mở rộng)

Năng lượng4.000 mAh pin Li-ion
Kích thước186,9 mm (7,36 in) H
107,9 mm (4,25 in) W
8,0 mm (0,31 in) D
Trọng lượngWiFi: 274 g (0,604 lb)
3G: 276 g (0,608 lb)
4G/LTE: 278 g (0,613 lb)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy Tab 3 7.0
Bài viết liên quanSamsung Galaxy Tab 4 8.0
Samsung Galaxy Tab 4 10.1

Samsung Galaxy Tab 4 7.0máy tính bảng 7-inch chạy hệ điều hành Android sản xuất và phân phối bởi Samsung Electronics.Nó thuộc thế hệ thứ tư của dòng Samsung Galaxy Tab series, bao gồm bản 8-inch và 10.1-inch, Galaxy Tab 4 8.0Galaxy Tab 4 10.1. Nó được công bố vào 01 tháng 4 năm 2014, và vẫn chưa được phát hành.[2]

Lịch sử

Galaxy Tab 4 7.0 được công bố vào ngày 1 tháng 4 năm 2014. Nó được ra mắt cùng với Galaxy Tab 4 8.0 và Galaxy Tab 4 10.1 trước Mobile World Conference 2014.

Tính năng

Galaxy Tab 4 7.0 phát hành với Android 4.4.2 KitKat. Samsung tùy biến giao diện người dùng với TouchWiz UX. Cũng như ứng dụng từ Google, bao gồm Google Play, GmailYouTube, cho phép truy cập vào ứng dụng Samsung như ChatON, S Suggest, S Voice, S Translator, S Planner, Smart Remote, Smart Stay, Multi-Window, Group Play, và All Share Play.

Galaxy Tab 4 7.0 có bản WiFi, biến thể 3G & WiFi, và 4G/LTE & WiFi. Bộ nhớ trong 8, 16, hoặc 32 GB tùy thuộc vào mẫu, với khe thẻ nhớ mở rộng microSDXC. Nó có màn hình 7-inch WXGA TFT độ phân giải 1.280x800 pixel. Nó có máy ảnh trước 1.3 MP front không flash và 3.0 MP AF máy ảnh chính. Nó có khả năng quay video HD.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Samsung Galaxy Tab 4 7.0”. GSMArena. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “Samsung Galaxy Tab 4 7.0”. Tabletmonkeys.


  • x
  • t
  • s
Tab
Tab 2
Tab 3
Tab 4
Tab Pro
Tab S
Tab A
  • Tab A 8.0
  • Tab A 9.7
  • Tab A 10.1
Tab E
  • Tab E 9.6
  • x
  • t
  • s
Phablet và Máy tính bảng Android
Phablet
Asus
Fonepad
Dell
Streak
HTC
One Max
Huawei
Ascend Mate
Ascend Mate2 4G
Ascend Mate7
Nexus 6P
LG
G2
G3
G3 Stylus
G4
G4 Stylus
Gx
G Flex
G Flex 2
Optimus G Pro
G Pro Lite
G Pro 2
Optimus Vu
II
Vu 3
V10
V20
Motorola
Nexus 6
Moto X Style
Moto X Play
OnePlus
One
2
3
Samsung
Galaxy Grand
2
Galaxy Mega
Mega 2
Dòng Galaxy Note
Nguyên bản
II
3
Neo
4
Edge
5
7
Galaxy Round
Sony
Xperia
Z Ultra
T2 Ultra
C5 Ultra
Z5 Premium
ZUK
ZUK Z1
Máy tính bảng
Acer
Acer Iconia Tab
A500
Ainol
NOVO7
Amazon
Kindle Fire
HD
HDX
Archos
Archos 5 (Archos Generation 6)
Archos 5 (Archos Generation 7)
Archos 43
Archos 70
Archos 101
Asus
Eee Pad Transformer (TF101)
Eee Pad Transformer Prime (TF201)
Transformer Pad (TF300T)
Transformer Pad Infinity (TF700T)
Transformer Pad TF701T
Nexus 7
Phiên bản 2012
Phiên bản 2013
Barnes & Noble
Nook Color
Nook Tablet
Nook HD/HD+
Samsung Galaxy Tab 4 Nook
DataWind
Aakash
2
Google
Pixel C
HP
Slate 7
HTC
Flyer/EVO View 4G
Jetstream
Nexus 9
Kobo
Arc
Lenovo
Dòng IdeaPad
LePad
ThinkPad Tablet
LG
Optimus Pad
LTE
G Pad
7.0
8.0
8.3
10.1
Motorola
Xoom
Xyboard
Nokia
N1
Notion Ink
Adam tablet
NVIDIA
Shield Tablet
Pakistan Aeronautical Complex
PAC-PAD 1
PAC-PAD Takhti 7
PocketBook
IQ 701
A 10"
Samsung
Dòng Galaxy Tab
7.0
7.7
8.9
10.1
Galaxy Tab 2
7.0
10.1
Galaxy Tab 3
7.0
8.0
10.1
Lite 7.0
Galaxy Tab 4
7.0
8.0
10.1
Galaxy Tab Pro
8.4
10.1
12.2
Galaxy Tab S
S 8.4
S 10.5
S2 8.0
S2 9.7
S3
S4
S5e
S6
S6 5G
S6 Lite
S7
S8
S9
Galaxy Tab A
A 8.0
A 9.7
A 10.1
Galaxy Tab E
E 9.6
Galaxy Note series
8.0
10.1
10.1 2014
Galaxy Note Pro
12.2
Nexus 10
Sony
Sony Tablet
S
P
Xperia Tablet
S
Z
Z2
Z4
Toshiba
Toshiba Thrive
ViewSonic
G Tablet
  • Điện thoại thông minh Android
  • Các thiết bị Android khác
  • Danh sách các tính năng trong Android