Samsung Galaxy A12

Samsung Galaxy A12
Samsung Galaxy A12 Nacho
Nhãn hiệuSamsung
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máyGalaxy A series
Mô-đen
  • SM-A125F/DSN
  • SM-A125F/DS
  • SM-A127F/DS
Phát hành lần đầuGốc: 24 tháng 11 năm 2020; 3 năm trước (2020-11-24)
Nacho: 9 tháng 8 năm 2021; 2 năm trước (2021-08-09)
Có mặt tại quốc gia21 tháng 12 năm 2020 (2020-12-21)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy A11
Sản phẩm sauSamsung Galaxy A13
Có liên hệ vớiSamsung Galaxy A01
Samsung Galaxy A02/A02s
Samsung Galaxy A32
Samsung Galaxy A52
Samsung Galaxy A72
Kích thước164 mm (6,5 in) H
75,8 mm (2,98 in) W
8,9 mm (0,35 in) D
Khối lượng205 g (7,2 oz)
Hệ điều hànhNguyên bản (Gốc): One UI Core 2.5 với Android 10
Nguyên bản (Nacho): One UI Core 3.1 với Android 11
Hiện tại (Gốc): One UI Core 4.1 với Android 12 (tháng 9/2022)
Hiện tại (Nacho): One UI Core 5.0 với Android 13 (tháng 12/2022)
SoCGốc: Mediatek MT6765 Helio P35 (12nm)
Nacho: Samsung Exynos 850 (S5E3830) (8nm)
CPUOcta-core: 4x2.35 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53
GPUPowerVR GE8320
Bộ nhớ3 GB, 4 GB hoặc 6 GB
Dung lượng lưu trữ32 GB, 64 GB hoặc 128 GB
Thẻ nhớ mở rộngMicroSD (lên tới 1 TB)
Pin5000 mAh lithium polymer
Sạc15 W fast charge
Dạng nhập liệuUSB-C 2.0
Màn hình60Hz tốc độ làm mới, IPS LCD 720 × 1600, 6,5 in (170 mm), 20:9 ratio, ~85.8% screen-to-body ratio, ~270 ppi density
Máy ảnh sau
  • 48 MP f/2.0, 26mm wide (AF)
  • 5 MP f/2.2 123° ultrawide
  • 2 MP f/2.4 macro
  • 2 MP f/2.4 depth sensor
Máy ảnh trước8 MP f/2.2
Âm thanhLoa
Chuẩn kết nối3.5 mm aux, Wi-Fi 802.11 b/g/n 2.4GHz
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng
  • 0.67 W/kg (head)
  • 1.38 W/kg (body)
Trang webWebsite chính thức
Tham khảo[1]

Samsung Galaxy A12 là điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android do Samsung Electronics phát triển và là một phần của dòng Galaxy A. Điện thoại này được công bố vào tháng 11 năm 2020, đây là sản phẩm kế nhiệm của Samsung Galaxy A11.[2]

Vào ngày 9 tháng 8 năm 2021, một biến thể mới của điện thoại có tên Samsung Galaxy A12 Nacho đã được công bố.[3][4]

Thông số kỹ thuật

Thiết kế

Galaxy A12 có các tùy chọn màu sắc Đen Phá Cách, Xanh Bứt Phá, Trắng Tâm Điểm và Đỏ. Bốn camera phía sau được xếp thành hình vuông ở góc trên cùng bên trái, tương tự như cụm camera của Galaxy A42 5G. Mặt sau và các cạnh bên đều được làm bằng nhựa, trong khi mặt trước là kính. Kích thước vật lý của điện thoại là 6,46 x 2,98 x 0,35 in (164 x 75,8 x 8,9 mm) và điện thoại nặng 205 g (7,2 oz).[5]

Phần cứng

Màn hình

Galaxy A12 có màn hình IPS LCD 6,5 inch (170 mm) với độ phân giải 720 × 1600 pixel, tỷ lệ khung hình 20:9, tỷ lệ màn hình so với thân máy ~85,8% và mật độ điểm ảnh ~264 ppi.

Bộ nhớ

Điện thoại có 4 cấu hình RAM và bộ nhớ trong khác nhau: 32 GB/3 GB RAM, 64 GB/4 GB RAM, 128 GB/4 GB RAM và 128 GB/6 GB RAM. Bộ nhớ có thể được mở rộng bằng thẻ nhớ MicroSD, tối đa thêm 1 TB.

Vy xử lý

Điện thoại được cung cấp sức mạnh bởi Mediatek MT6765 Helio P35 System-on-Chip (SoC), được xây dựng trên công nghệ tiến trình 12 nanomet (nm). SoC này có CPU lõi tám nhân được chia thành hai cụm bao gồm cụm hiệu suất cao và cụm tiết kiệm năng lượng. Cụm hiệu suất cao bao gồm bốn lõi Cortex-A53 có tốc độ 2,3 GHz, trong khi cụm tiết kiệm năng lượng cũng bao gồm bốn lõi Cortex-A53 có tốc độ 1,8 GHz.

Mediatek MT6765 Helio P35 SoC cũng đi kèm GPU IMG PowerVR GE8320 tích hợp, hoạt động ở tốc độ 680 MHz.

Pin và những thứ khác

Điện thoại được trang bị pin Li-Po 5000 mAh không thể tháo rời, có thể sạc nhanh (15 W) thông qua cổng USB-C nằm giữa giắc cắm tai nghe 3,5 mm và loa đơn, cảm biến vân tay được tích hợp vào nút nguồn.

Camera

Samsung Galaxy A12 có 4 camera phía sau được tạo hình theo hình vuông được bo tròn màu đen. Camera chính được trang bị cảm biến 48MP với khẩu độ f/2.0, tiêu cự 26mm và tự động lấy nét. Camera siêu rộng là cảm biến 8 MP với khẩu độ f/2.2 và trường nhìn 123° (FoV). Camera chính có khả năng quay video lên tới 1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây. Cả camera macro (để chụp ảnh cận cảnh) và cảm biến chiều sâu (để làm mờ hậu cảnh) đều là cảm biến 2 MP với khẩu độ f/2.4. Đèn flash LED cũng được trang bị để chiếu sáng cho ảnh chụp trong điều kiện ánh sáng yếu. Camera phía trước có độ phân giải 8 MP và quay video lên tới 1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây.

Phần mềm

Thiết bị đi kèm với One UI Core 2.5 dựa trên Android 10 và được cài đặt sẵn nhiều ứng dụng tiêu chuẩn của Google. Nó có thể được nâng cấp lên One UI Core 4Android 12. Phiên bản Nacho đi kèm One UI Core 3.1Android 11. Cả hai đều đi kèm với Samsung Knox để tăng cường bảo mật, được hỗ trợ bởi tính năng chống vi-rút của McAfee.[6]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Samsung Galaxy A12”. PriceUpdate. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ “Samsung Galaxy A12 and Galaxy A02s announced”.
  3. ^ “Samsung Galaxy A12 Nacho arrives with Exynos 850”.
  4. ^ “Samsung Galaxy A12 Nacho-Full Phone Specifications”.
  5. ^ “Samsung Galaxy A12-Full Phone Specifications”.
  6. ^ “Galaxy A12”. Samsung. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020.
Tiền nhiệm:
Samsung Galaxy A11
Samsung Galaxy A12
2021
Kế nhiệm:
Samsung Galaxy A13
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
thông minh
A2
  • Core
A3
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A5
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A6
  • 2018
  • + 2018
  • s
A7
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
A8
  • 2015
  • 2016
  • 2018
  • + 2018
  • s
  • Star
A9
  • 2016
  • Pro 2016
  • 2018
  • s
  • Star
  • Star Lite
  • Star Pro
  • Pro 2019
A00
  • A01
  • A01 Core
  • A02
  • A02s
  • A03
  • A03s
  • A03 Core
  • A04
  • A04s
  • A04e
  • A05
  • A05s
A10
  • A10
  • A10e
  • A10s
  • A11
  • A12
  • A13
  • A13 5G
  • A14
  • A14 5G
  • A15
  • A15 5G
A20
A30
  • A30
  • A30s
  • A31
  • A32
  • A32 5G
  • A33 5G
  • A34 5G
  • A35 5G
A40
  • A40
  • A40s
  • A41
  • A42 5G
A50
A60
  • A60
A70
A80
  • A80
  • A82 5G
A90
  • A90 5G
Máy tính
bảng
  • Galaxy Tab A 8.0 (2015)
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • Tab A Kids 8.0 (2019)
  • Galaxy Tab A 9.7 (2015)
  • Galaxy Tab A 10.1 (2016)
    • 2019
  • Galaxy Tab A7
    • Tab A7 Lite
  • Galaxy Tab A8
  • Galaxy Tab A9
    • Tab A9+
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác