LG G Pad 8.3

LG G Pad 8.3
LG G Pad 8.3 in White
Còn được gọiV500 (WiFi)
VK810 (LTE)
Nhà chế tạoLG Electronics
Dòng sản phẩmDòng sản phẩm LG G
LoạiMáy tính bảng, media player, PC
Ngày ra mắt14 tháng 10 năm 2013;
10 năm trước
 (2013-10-14) (WiFi only)
6 tháng 3 năm 2014;
10 năm trước
 (2014-03-06) (LTE)
Hệ điều hànhAndroid 4.2.2 Jelly Bean (5.0 via OTA update)
CPUWiFi version: 1.7 GHz quad-core
Krait 300 SoC processor[1] Snapdragon 600
Verizon LTE version: 1.5 Ghz quad-core [1]
Bộ nhớ2 GB
Lưu trữ16 GB bộ nhớ flash,
microSDXC slot
Màn hình1920×1200 px,
8,3 in (21 cm) diagonal,
WUXGA IPS display (273 ppi; 107 ppcm)
Đồ họaAdreno 320
Đầu vàoMulti-touch screen, digital compass, proximity và ambient light sensors, accelerometer
Máy ảnh5.0 MP AF rear-facing, 1.3 MP front-facing
Kết nốiCat3 100:50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1,800, 2,100, 2,600 MHz (4G, LTE model)


Verizon LTE model: Band 4 (1700/1900 AWS), 13 (700 C)
HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1,900, 2,100 MHz (4G, LTE model)
HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1,900, 2,100 MHz (3G, WiFi model)
EDGE/GPRS Quad 850, 900, 1,800, 1,900 MHz (3G, WiFi model)


Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth (3.0 with Android 4.2; 4.0 LE with Android 4.4), HDMI (external cable)
Năng lượng4,600 mAh Li-ion battery
Kích thước216,8 mm (8,54 in) H
126,5 mm (4,98 in) W
8,3 mm (0,33 in) D
Trọng lượng338 g (0,745 lb)
Sản phẩm trướcLG Optimus Pad
Sản phẩm sauLG G Pad 7.0
LG G Pad 8.0
LG G Pad 10.1

LG G Pad 8.3 (hay còn được gọi là LG G Tab 8.3) là một máy tính bảng 8,3 inch (21 cm) chạy Android được sản xuất và tiếp thị bởi LG Electronics.[2] Nó thuộc về dòng sản phẩm LG G, được giới thiệu vào ngày 4 tháng 9 năm 2013 và bán ra vào tháng 11 năm 2013. Không giống như người tiền nhiệm với màn hình 8,9 inch (23 cm), G Pad 8.3 có màn hình nhỏ hơn là 8,3 inch (21 cm).

Lịch sử

Tính năng

Tham khảo

  1. ^ “LG G Pad 8.3 V500”. GSMArena. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ Pollicino, Joe (ngày 31 tháng 8 năm 2013). “LG G Pad 8.3 revealed ahead of IFA, rolls out globally in Q4”. Engadget. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
Phát triển phần mềm
Công cụ phát triển
chính thức
Các công cụ
phát triển khác
  • OpenBinder
  • Apache Harmony
  • OpenJDK
  • Gradle
Môi trường phát triển
tích hợp (IDE)
Ngôn ngữ & cơ sở dữ liệu
Thực tế ảo
Sự kiện & cộng đồng
Phiên bản
Dự án phát sinh
Điện thoại thông minh
& Máy tính bảng
Google Pixel
Thiết bị Nexus
Phiên bản
Google Play
Phân nhánh
Ứng dụng
API
Giao diện người dùng
thay thế
Danh sách
Chủ đề liên quan
  • Google
  • Androidland
  • Tượng bãi cỏ
  • Chromecast
  • Java và Android API
  • Vấn đề pháp lý
    • Oracle America, Inc. v. Google, Inc.
    • Chiến tranh bằng sáng chế điện thoại thông minh
  • XDA Developers
  • Root
  • x
  • t
  • s
Phablet và Máy tính bảng Android
Phablet
Asus
Fonepad
Dell
Streak
HTC
One Max
Huawei
Ascend Mate
Ascend Mate2 4G
Ascend Mate7
Nexus 6P
LG
G2
G3
G3 Stylus
G4
G4 Stylus
Gx
G Flex
G Flex 2
Optimus G Pro
G Pro Lite
G Pro 2
Optimus Vu
II
Vu 3
V10
V20
Motorola
Nexus 6
Moto X Style
Moto X Play
OnePlus
One
2
3
Samsung
Galaxy Grand
2
Galaxy Mega
Mega 2
Dòng Galaxy Note
Nguyên bản
II
3
Neo
4
Edge
5
7
Galaxy Round
Sony
Xperia
Z Ultra
T2 Ultra
C5 Ultra
Z5 Premium
ZUK
ZUK Z1
Máy tính bảng
Acer
Acer Iconia Tab
A500
Ainol
NOVO7
Amazon
Kindle Fire
HD
HDX
Archos
Archos 5 (Archos Generation 6)
Archos 5 (Archos Generation 7)
Archos 43
Archos 70
Archos 101
Asus
Eee Pad Transformer (TF101)
Eee Pad Transformer Prime (TF201)
Transformer Pad (TF300T)
Transformer Pad Infinity (TF700T)
Transformer Pad TF701T
Nexus 7
Phiên bản 2012
Phiên bản 2013
Barnes & Noble
Nook Color
Nook Tablet
Nook HD/HD+
Samsung Galaxy Tab 4 Nook
DataWind
Aakash
2
Google
Pixel C
HP
Slate 7
HTC
Flyer/EVO View 4G
Jetstream
Nexus 9
Kobo
Arc
Lenovo
Dòng IdeaPad
LePad
ThinkPad Tablet
LG
Optimus Pad
LTE
G Pad
7.0
8.0
8.3
10.1
Motorola
Xoom
Xyboard
Nokia
N1
Notion Ink
Adam tablet
NVIDIA
Shield Tablet
Pakistan Aeronautical Complex
PAC-PAD 1
PAC-PAD Takhti 7
PocketBook
IQ 701
A 10"
Samsung
Dòng Galaxy Tab
7.0
7.7
8.9
10.1
Galaxy Tab 2
7.0
10.1
Galaxy Tab 3
7.0
8.0
10.1
Lite 7.0
Galaxy Tab 4
7.0
8.0
10.1
Galaxy Tab Pro
8.4
10.1
12.2
Galaxy Tab S
S 8.4
S 10.5
S2 8.0
S2 9.7
S3
S4
S5e
S6
S6 5G
S6 Lite
S7
S8
S9
Galaxy Tab A
A 8.0
A 9.7
A 10.1
Galaxy Tab E
E 9.6
Galaxy Note series
8.0
10.1
10.1 2014
Galaxy Note Pro
12.2
Nexus 10
Sony
Sony Tablet
S
P
Xperia Tablet
S
Z
Z2
Z4
Toshiba
Toshiba Thrive
ViewSonic
G Tablet
  • Điện thoại thông minh Android
  • Các thiết bị Android khác
  • Danh sách các tính năng trong Android