Nokia 6600

Nokia 6600
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngGSM, GPRS, HSCSD
Có mặt tại quốc gia2003—2007
Sản phẩm sauNokia 6630
Nokia 6681
Có liên hệ vớiNokia 6620
Dạng máyDạng thanh
Kích thước109 x 58 x 24 mm
Khối lượng125 g
Hệ điều hànhS60 2nd Edition on Symbian OS v7.0s
CPU104 MHz
Bộ nhớ6 MB internal user storage
Thẻ nhớ mở rộngMMC
PinBL-5C, 3.7 V, 970 mAh, Li-ion
Màn hình176x208 (65,536 màu) 2.16" TFT
Máy ảnh sauVGA 640x480, 2x digital zoom
Chuẩn kết nốiBluetooth & Hồng ngoại

Nokia 6600 là chiếc điện thoại di động được ra mắt vào quý 2 năm 2003, với giá bán khi đó là khoảng 600 . Đây là sản phẩm cao cấp cuối cùng dòng điện thoại 6xxx. Khi mới xuất hiện, nó được coi là chiếc điện thoại tiên tiến nhất của Nokia.[1] Nokia 6600 là điện thoại thông minh (smartphone) chạy trên nền tảng hệ điều hành Symbian OS dựa theo Nokia Series 60. Một số sản phẩm khác được chế tạo sau này của Nokia cũng có cùng tên với Nokia 6600 là Nokia 6600 fold và Nokia 6600 slide. Nokia 6600 có một biến thể khác là Nokia 6620, chiếc điện thoại được chế tạo riêng cho thị trường Hoa Kỳ.

Trong những phiên bản đầu tiên được tung ra thị trường, một số chiếc đã gặp phải vấn đề với phần mềm khi chúng hoạt động không ổn định, nhưng sau đó đã có những biện pháp khác phục từ nhà sản xuất. Nokia 6600 có 2 màu trắng và đen. Sau này xuất hiện thêm phiên bản màu xanh, trắng và hồng nhằm mục đích quảng cáo.

Chiếc điện thoại được Nokia chính thức ngừng sản xuất vào năm 2007. Tại thị trường Ấn Độ, Nokia 6600 đã là chiếc điện thoại được ưa chuộng nhất trong nhiều năm.

Tính năng

  • Máy ảnh kỹ thuật số (VGA 640x480)
  • Chức năng quay video hỗ trợ âm thanh
  • Kết nối không dây với BluetoothHồng ngoại
  • Bộ nhớ trong 6 MB
  • Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài
  • Java MIDP 2.0 và ứng dụng cho Symbian(series 60)
  • Đồng bộ dữ liệu với máy tính qua PC Suite và iSync
  • Hỗ trợ 3 băng tầng Văn bản liên kếtGSM E900/1800/1900
  • ARM compatible (ARM4T architecture)
  • Hệ điều hành Symbian 7.0s
  • CPU chạy với tốc độ 104 MHz
  • Màn hình TFT 176x208 (65,536 màu)
  • Phím điều khiển 5 chiều
  • HSCSDGPRS, kết nối internet/WAP

Nokia 6600 trên phim ảnh và trên MV ca nhạc

Nokia 6600 được xuất hiện trong một số bộ phim:

  • Cellular (2004), được nam diễn viên Chris Evans' sử dụng
  • Silver Hawk (2004)
  • Transporter 2 (2005)
  • Aamir (2008), được nhân vật chính sử dụng
  • Kidnap (2008), do diễn viên Imran Khan's sử dụng
  • Manmathan (2004), diễn viên Silambarasan's sử dụng
  • Flight of the Conchords-A Texan Odyssey (2006)(Doco), chiếc điện thoại được đặt trên một chiếc bàn.

Và còn được xuất hiện trong một số MV ca nhạc:

  • Dĩ vãng cuộc đời - Trương Đan Huy
  • Nắng xuân - Trần Tâm ft. Như Ý

Chú thích

  1. ^ Nokia unveils the 6600 By Jørgen Sundgot, infoSync World, Thứ 2 16 tháng 6 2003.

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • Forum Nokia 6600 device spec webpage Lưu trữ 2007-02-06 tại Wayback Machine
  • Trang nhà Nokia
  • Thông tin về Nokia 6600
  • Giao diện Nokia 6600
  • Phần mềm cho Nokia 6600 Lưu trữ 2006-08-21 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph