Nokia N76

Nokia N76
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngUMTS/GSM 850/900/1800/1900
Có mặt tại quốc gia2007
Dạng máyDạng gập
Kích thước106.5 x 52 x 13.7 mm, 70 cc
Khối lượng115 g
Hệ điều hànhSymbian OS v9.2, S60 3rd Edition, Feature Pack 1
CPUFreescale ARM 11 369MHz
Bộ nhớ26 MB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD lưu trữ đến 2GB
PinLi-Ion 700 mAh (BL-4B)
Dạng nhập liệuPhím bấm
Màn hình240 x 320 pixels, 2.4", 16 triệu màu
Màn hình ngoài160 x 128 pixels, 256,000 màu
Máy ảnh sau2 MP / 1600 x 1200 px / 20X Zoom kỹ thuật số
Máy ảnh trướcCIF Video Call Camera
Chuẩn kết nốiBluetooth, USB-to-Pop-Port, SMS, MMS

Nokia N76 là chiếc điện thoại di động smartphone được chế tạo bởi hãng Nokia. Máy được thiết kế dạng gập với kích cỡ 106.5x52x13.7 mm, đồng thời hỗ trợ mạng 3G (WCDMA 2100). N76 là sản phẩm kế tiếp trong dòng N'series của Nokia[1]. Máy được ra mắt lần đầu tiên tại "Las Vegas CES 2007" vào tháng 1 năm 2007 và chính thức tung ra thị trường vào ngày 5 tháng 5 năm 2007 với giá 390 EUR. Với những tính năng thông minh của mình, Nokia N76 được người ta đặt cho cái tên là "Chiếc máy tính xinh đẹp" và "máy tính đa phương tiện".

Tính năng chính

Tính năng Chi tiết kỹ thuật
Hình dạng Nắp gập
Hệ điều hành Symbian OS 9.2, S60 3rd Edition
Bộ xử lý FreeScale Semiconductor 32-bit RISC CPU dựa trên ARM-11 series, 369 MHz
RAM 96/44 MB
ROM 128/26 MB
Băng tầng GSM 850/900/1800/1900 MHz
GPRS Có, Class B, Multislot class 32 (5/3) (max downlink: 107 kbit/s, max uplink: 64,2 kbit/s)
EDGE (EGPRS) Có, Class B, Multislot class 32 (5/3) (max downlink: 296 kbit/s, max uplink: 177,6 kbit/s); Class A (DTM) Multislot class 11, max speed DL/UL: 118.4/118.4 kbit/s
WCDMA Có (2100 MHz), PS max speed DL/UL= 384/384 kbit/s, CS max speed 64 kbit/s
Màn hình chính Ma trận TFT, diagonal 2,4", 16 million colours, 240x320 pixels
Màn hình ngoài Ma trận TFT, diagonal 1,36", 262 144 colours, 128x160 pixels
Camera 2.0 mpx (Cấu hình: Toshiba CMOS, F/3, 5 mm), Flash: LED, 20x digital zoom, EXIF
Quay Video Video: MPEG-4 VBR QVGA (320x240) @ 15 fps; Âm thanh: AAC (Đơn âm, 16bits, 48 kHz, 72 kbit/s)
Tin nhắn đa phương tiện
Cuộc gọi video
Bộ đàm
Hỗ trợ cài đặt Java (MIDP 2.0), 3D API (JSR-184)
Thẻ nhớ Có, microSD, có thể thay nóng
Bluetooth Có, 2.0 EDR (3 Mbit/s)
Hồng ngoại Không
Hỗ trợ kết nối Có, miniUSB, USB 2.0
Trình duyệt WAP 2.0/xHTML
Email
Chơi nhạc
Radio Stereo FM
Xem video
Nhạc chuông Có, 64 âm sắc
Nhạc chuông Có, Mp3, NB-AMR, WB-AMR, True Tones, WAV, AAC, eAAC+, RealAudio, M4A
HF speakerphone
Offline mode
Pin BL-4B (3,7V @ 700 mAh)
Charger 2 mm connector
Thời gian thoại 2 giờ
Thời gian chờ 8.5 ngày (200 giờ)
Nặng 115 grams
Kích thước 106.5x52x13.7 mm
Thời gian ra mắt Tháng 1 năm 2007

Liên kết ngoài

  • Nokia N76 trên website Nokia
  • Nokia N76 trên Mobile-Review
  • Nokia N76 trên CNET.com.au
  • Nokia N76 trên SubReview Lưu trữ 2008-09-13 tại Wayback Machine
  • Nokia developers site Lưu trữ 2007-02-10 tại Wayback Machine

Chú thích

  1. ^ “Nokia N76 phảng phất vẻ đẹp Rarz”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2009.
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph