Samsung Galaxy Z Fold 5

2023 Foldable Android based smartphone from SamsungBản mẫu:SHORTDESC:2023 Foldable Android based smartphone from Samsung
Samsung Galaxy Z Fold 5
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máySamsung Galaxy Z series
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy Z Fold 4
Có liên hệ vớiSamsung Galaxy S23
Samsung Galaxy Z Flip 5
Kiểu máyPhablet gập
Dạng máyThanh gập
Kích thước
  • Mở ra:
  • 158,5 mm (6,24 in) H
  • 128,5 mm (5,06 in) W
  • 6,5 mm (0,26 in) D
  • Gập lại:
  • 158,5 mm (6,24 in) H
  • 67,5 mm (2,66 in) W
  • 14,5–16 mm (0,57–0,63 in) D
Khối lượng275 g (9,7 oz)
Hệ điều hànhAndroid 13 với One UI 5.1.1
SoCQualcomm Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
CPUOcta-core (1x3.36 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510)
GPUAdreno 740
Bộ nhớ12 GB RAM
Dung lượng lưu trữ256, 512 GB and 1 TB
Thẻ nhớ mở rộngKhông
SIMNano-SIM và eSIM
PinLi-Ion 4400 mAh
Sạc
  • USB PD: 25W (PPS), 15W (non-PPS)
  • Sạc nhanh không dây 15W
  • Sạc ngược không dây 4.5W
Dạng nhập liệu
Màn hình
Máy ảnh sau
  • 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1.0µm, Dual Pixel PDAF, OIS
  • 12 MP, f/2.4, (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom
  • 12 MP, f/2.2, 123˚, 12mm (ultrawide), 1.12µm
  • LED flash, HDR, panorama
  • 8K@24fps, 4K@60fps, 1080p@60/240fps (gyro-EIS), 720p@960fps (gyro-EIS), HDR10+
Máy ảnh trước
  • 4 MP, f/1.8, 26mm (wide), 2.0µm, under display
  • Camera ngoài: 10 MP, f/2.2, 24mm (wide), 1/3", 1.22µm
  • 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
Âm thanhStereo speakers
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, tri-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth 5.3, A2DP, LE, aptX HD
Khả năng chống nướcKháng nước IPX8 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
Trang webwww.samsung.com/us/smartphones/galaxy-z-fold5/
Tham khảo[1]

Samsung Galaxy Z Fold 5 là điện thoại thông minh có thể gập lại dựa trên Android sẽ được tạo ra bởi Samsung Electronics. Nó được công bố vào ngày 26 tháng 7 năm 2023.[2][3][4][5][6]

Thiết kế

Màu sắc

Tại thị trường Việt Nam, có ba phiên bản màu chính thức và hai phiên bản màu độc quyền, bao gồm: Kem Ivory, Xanh Icy, Đen Phantom, Ghi Urban, Xanh Downtown.[7]

Màu Tên
Kem Ivory
Xanh Icy
Đen Phantom
Ghi Urban
Xanh Downtown

Phần mềm

Samsung Galaxy Z Fold 5 xuất xưởng với One UI 5.1.1 dựa trên Android 13.

Tham khảo

  1. ^ “Samsung Galaxy Z Fold 5”. GSMArena. 26 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Richard, Priday (26 tháng 7 năm 2023). “Samsung Galaxy Z Fold 5 rumors — release date, price, specs and leaks”. Tom's Guide.
  3. ^ Dominic, Preston (26 tháng 7 năm 2023). “Samsung Galaxy Z Fold 5: Everything you need to know”. TechAdvisor.
  4. ^ Preslav, Kateliev (26 tháng 7 năm 2023). “Galaxy Z Fold 5 release date predictions, price, specs, and must-know features”. PhoneArena.
  5. ^ Adamya, Sharma (26 tháng 7 năm 2023). “Samsung Galaxy Z Fold 5: Release date, price, specs, and all we know so far”. Android Authority.
  6. ^ “Samsung's Galaxy Z Fold5 closes flat, packs a Snapdragon 8 Gen 2 chip”. GSMArena. 26 tháng 7 năm 2023.
  7. ^ “Samsung Galaxy Z Flip5 và Galaxy Z Fold5: Tuyệt tác công nghệ, tiên phong đem đến trải nghiệm linh hoạt không giới hạn”. Samsung Newsroom. 26 tháng 7 năm 2023. Truy cập 26 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác